Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 chất lượng cao (số 1)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit

Mời các em luyện tập với Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 chất lượng cao (số 1). Tài liệu do VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập Tiếng Anh lớp 4 hay và chất lượng, sẽ là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn tập và học tốt môn Tiếng Anh hơn.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 chất lượng cao (số 1) là tài liệu trực tuyến, thông qua đó phụ huynh có thể hướng dẫn các con trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đây là cách học gây hứng thú cho học sinh vì các con có thể biết luôn được kết quả bài làm của mình.

Mời các em luyện tiếp Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 chất lượng cao (số 2)

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1: Unscramble the following words

    1. NGVEINE EVENING

    2. GDBOYOE GOODBYE

    3. LTEA LATE

    4. OFRM FROM

    5. TMEE MEET

    6. TOROROMW TOMORROW

    Đáp án là:
    Exercise 1: Unscramble the following words

    1. NGVEINE EVENING

    2. GDBOYOE GOODBYE

    3. LTEA LATE

    4. OFRM FROM

    5. TMEE MEET

    6. TOROROMW TOMORROW

  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2: Choose the best answer
    1. Where ____ England are you from?
    2. Bye! _____ you on the next Monday,
    3. I am from Paris. I am ______
    4. It is glad to meet you, ____.
    5. Hello. What ___ your first name?
    6. We are ________.
    7. I am ___ England. Nice to meet you, Anna.
    8. Hi, everyone! I am a _____ student.
    9. Good morning, ____ Hien. I ____ Linh.
  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3: Complete sentences with the correct form of the verbs in brackets

    1. It (be) nice to see you again. is

    Chỉ điền từ cần chia

    3. Vietnam (be) beautiful. is

    4. My parents (be) teachers. are

    5. I (be) from Vietnam. am

    Đáp án là:
    Exercise 3: Complete sentences with the correct form of the verbs in brackets

    1. It (be) nice to see you again. is

    Chỉ điền từ cần chia

    3. Vietnam (be) beautiful. is

    4. My parents (be) teachers. are

    5. I (be) from Vietnam. am

  • Câu 4: Nhận biết
    Exercise 4: Complete sentences with “a/an” or “_”

    1. He’s _____ actor. an

    2. She’s _____ actress. an

    4. I’m _____ pilot. a

    Đáp án là:
    Exercise 4: Complete sentences with “a/an” or “_”

    1. He’s _____ actor. an

    2. She’s _____ actress. an

    4. I’m _____ pilot. a

  • Câu 5: Nhận biết
    Exercise 5: Reorder the words to have correct answer

    1. my/ This/ Anna./ is/ classmate,/ new/ This is my new classmate, Anna.

    2. school/ I’m/ I’m/ for/ late/ sorry./ I’m sorry. I’m late for school.

    3. To/ again./ see/ It’s/ nice/ you/ It’s nice to see you again.

    4. fine/ I/ thanks./ am I am fine thanks.

    5. old/ you/ are/ How? How old are you?

    Đáp án là:
    Exercise 5: Reorder the words to have correct answer

    1. my/ This/ Anna./ is/ classmate,/ new/ This is my new classmate, Anna.

    2. school/ I’m/ I’m/ for/ late/ sorry./ I’m sorry. I’m late for school.

    3. To/ again./ see/ It’s/ nice/ you/ It’s nice to see you again.

    4. fine/ I/ thanks./ am I am fine thanks.

    5. old/ you/ are/ How? How old are you?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 chất lượng cao (số 1) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo