1: A. benefit | B. winner | C. extended | D. gender |
2: A. chore | B. grocery | C. household | D. control |
3: A. financial | B. benefit | C. critical | D. contribute |
4: A. heavy | B. breadwinner | C. pear | D. weather |
5: A. burden | B. homemaker | C. grocery | D. equal |
6: A. lifting | B. iron | C. family | D. responsibility |
7: A. nurture | B. extended | C. lifting | D. critical |
Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family Life
Bài tập Tiếng Anh 10 mới theo Unit có đáp án
Trắc nghiệm tiếng Anh 10 Unit 1
Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family Life được VnDoc biên soạn và đăng tải, hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập môn tiếng Anh lớp 10 đạt kết quả cao.
Đề ôn tập tiếng Anh lớp 10 sách mới Unit 1 phần Ngữ âm có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Mời bạn đọc tham khảo.
Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
- Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
8: A. equal B. extend C. gender D. heavy 9: A. financial B. convergence C. family D. contribute 10: A. parent B. burden C. iron D. nuclear 11: A. nurture B. laundry C. confide D. finance 12: A. benefit B. contribute C. enormous D. financial 13: A. breadwinner B. heavy C. household D. conduct 14: A. laundry B. extended C. equal D. nurture 15: A. grocery B. convergence C. critical D. parenting - 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15