Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm tiếng Anh 10 Unit 2

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You được VnDoc biên soạn bám sát nội dung trọng tâm Unit 2 môn tiếng Anh 10, hỗ trợ học sinh ôn luyện và chuẩn bị cho các bài kiểm tra lớp 10 sắp tới. 

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án gồm các bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 khác nhau như: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác, Tìm từ tiếng Anh có trọng âm khác, ... với các từ vựng có trong trong phần Từ mới trong Unit 2 tiếng Anh lớp 10 chương trình mới.

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

    1. A. household

    B. bone

    C. oxygen

    D. role

    2. A. breath

    B. bean

    C. strength

    D. meant

    3. A. brain

    B. pain

    C. raise

    D. air

    4. A. skull

    B. pump

    C. duty

    D. lung

    5. A. plumber

    B. rumple

    C. plum

    D. accomplish

    6. A. ample

    B. airplane

    C. birthplace

    D. caplet

    7. A. glance

    B. glasshouse

    C. ugly

    D. smuggle

    8. A. mingle

    B. juggler

    C. globalize

    D. sunglasses

    9. A. agriculture

    B. grocery

    C. photograph

    D. meagre

    10. A. growth

    B. background

    C. ogre

    D. disagree

    1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - B; 6 - A; 7 - D; 8 - A; 9 - D; 10 - C
    Gợi ý trả lời: 1 - ...; 2 - ....; ....
    Đáp án là:
    Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

    1. A. household

    B. bone

    C. oxygen

    D. role

    2. A. breath

    B. bean

    C. strength

    D. meant

    3. A. brain

    B. pain

    C. raise

    D. air

    4. A. skull

    B. pump

    C. duty

    D. lung

    5. A. plumber

    B. rumple

    C. plum

    D. accomplish

    6. A. ample

    B. airplane

    C. birthplace

    D. caplet

    7. A. glance

    B. glasshouse

    C. ugly

    D. smuggle

    8. A. mingle

    B. juggler

    C. globalize

    D. sunglasses

    9. A. agriculture

    B. grocery

    C. photograph

    D. meagre

    10. A. growth

    B. background

    C. ogre

    D. disagree

    1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - B; 6 - A; 7 - D; 8 - A; 9 - D; 10 - C
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
    1: A. allergy B. cancer C. ailment D. acupuncture
    2: A. complicated B. consume C. compound D. oxygenate
    3: A. ailment B. evidence C. intestine D. respiratory
    4: A. muscle B. lung C. understand D. nurture
    5: A. digestive B. complicated C. evidence D. intestine
    6: A. disease B. intestine C. consume D. search
    7: A. heal B. fear C. hear D. appear
    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
    8: A. compound B. poultry C. inspire D. muscle
    9: A. consume B. ailment C. disease D. conduct
    10: A. evidence B. digestive C. inspiring D. consumer
    11: A. complicate B. allergy C. evidence D. intestine
    12: A. oxygenate B. complicated C. interviewee D. acupuncture
    13: A. circulatory B. respiratory C. photography D. biology
    14: A. cancer B. needle C. consume D. poultry
    15: A. inspire B. consume C. digest D. muscle
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo