Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You

Trắc nghiệm tiếng Anh 10 Unit 2

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Your Body And You được VnDoc biên soạn bám sát nội dung trọng tâm Unit 2 môn tiếng Anh 10, hỗ trợ học sinh ôn luyện và chuẩn bị cho các bài kiểm tra lớp 10 sắp tới.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 10 Unit 2 có đáp án gồm các bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 khác nhau như: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác, Tìm từ tiếng Anh có trọng âm khác, ... với các từ vựng có trong trong phần Từ mới trong Unit 2 tiếng Anh lớp 10 chương trình mới.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

    1. A. household

    B. bone

    C. oxygen

    D. role

    2. A. breath

    B. bean

    C. strength

    D. meant

    3. A. brain

    B. pain

    C. raise

    D. air

    4. A. skull

    B. pump

    C. duty

    D. lung

    5. A. plumber

    B. rumple

    C. plum

    D. accomplish

    6. A. ample

    B. airplane

    C. birthplace

    D. caplet

    7. A. glance

    B. glasshouse

    C. ugly

    D. smuggle

    8. A. mingle

    B. juggler

    C. globalize

    D. sunglasses

    9. A. agriculture

    B. grocery

    C. photograph

    D. meagre

    10. A. growth

    B. background

    C. ogre

    D. disagree

    Gợi ý trả lời: 1 - ...; 2 - ....; ....
    1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - B; 6 - A; 7 - D; 8 - A; 9 - D; 10 - C
  • Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
    1: A. allergyB. cancerC. ailmentD. acupuncture
    2: A. complicatedB. consumeC. compoundD. oxygenate
    3: A. ailmentB. evidenceC. intestineD. respiratory
    4: A. muscleB. lungC. understandD. nurture
    5: A. digestiveB. complicatedC. evidenceD. intestine
    6: A. diseaseB. intestineC. consumeD. search
    7: A. healB. fearC. hearD. appear
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
    8: A. compoundB. poultryC. inspireD. muscle
    9: A. consumeB. ailmentC. diseaseD. conduct
    10: A. evidenceB. digestiveC. inspiringD. consumer
    11: A. complicateB. allergyC. evidenceD. intestine
    12: A. oxygenateB. complicatedC. intervieweeD. acupuncture
    13: A. circulatoryB. respiratoryC. photographyD. biology
    14: A. cancerB. needleC. consumeD. poultry
    15: A. inspireB. consumeC. digestD. muscle
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Môn Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm