Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6: Thì Quá khứ đơn có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Tiếng Anh 6: Thì Quá khứ đơn 

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề Thì Quá khứ đơn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất dành cho các em học sinh lớp 6. Bài tập Tiếng Anh gồm nhiều câu hỏi khác nhau giúp các em củng cố kiến thức đã học về cấu trúc ngữ pháp, cách dùng thì Quá khứ đơn trong Tiếng Anh. Chúc các em ôn tập hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 6 khác:

  • Số câu hỏi: 1 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

    1. I _____ at home all weekend. (stay) stayed

    2. Angela ______ to the cinema last night. (go) went

    3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) had

    4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be) was

    5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) visited

    6. My parents ____ very tired after the trip. (be) were

    7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) bought

    8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see) saw

    9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat) ate

    10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) talked

    11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) returned

    12. We _____ the food was delicious. (think) thought

    13. Yesterday, I ______ to the restaurant with a client. (go) went

    14. We ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. (drive) drove

    15. I ________, "No, my secretary forgets to make them." (say) said

    16. The waitress ______ us to come back in two hours. (tell) told

    17. My client and I slowly ______ back to the car. (walk) walked

    18. Then we ______ a small grocery store. (see) saw

    19. I (not go) ______ to school last Sunday. didn't go||did not go

    20. I (love) ______ him but no more. loved

    Đáp án là:
    Complete the sentences using the past simple form of the verbs.

    1. I _____ at home all weekend. (stay) stayed

    2. Angela ______ to the cinema last night. (go) went

    3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) had

    4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be) was

    5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) visited

    6. My parents ____ very tired after the trip. (be) were

    7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) bought

    8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see) saw

    9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat) ate

    10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) talked

    11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) returned

    12. We _____ the food was delicious. (think) thought

    13. Yesterday, I ______ to the restaurant with a client. (go) went

    14. We ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. (drive) drove

    15. I ________, "No, my secretary forgets to make them." (say) said

    16. The waitress ______ us to come back in two hours. (tell) told

    17. My client and I slowly ______ back to the car. (walk) walked

    18. Then we ______ a small grocery store. (see) saw

    19. I (not go) ______ to school last Sunday. didn't go||did not go

    20. I (love) ______ him but no more. loved

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6: Thì Quá khứ đơn có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo