Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Gia đình

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Gia đình có đáp án dưới là một trong những tài liệu học Từ vựng Tiếng Anh cơ bản miễn phí trên VnDoc.com. Hãy cùng VnDoc thử sức với bài trắc nghiệm online dưới đây và kiểm tra lượng từ vựng Tiếng Anh của bản thân ngay thôi nào. 

Một số bài tập Tiếng Anh cơ bản khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Nối từ Tiếng Anh với nghĩa Tiếng Việt tương ứng.
    1. Uncle a. Anh chị em họ
    2. Aunt b. Cậu, Chú, Bác
    3. Niece c. Cháu trai
    4. Nephew d. Cháu gái
    5. Cousin e. Cô, dì, thím, mợ
    1. Uncle - ...
    2. Aunt - ....
    3. Niece - ....
    4. Nephew - ....
    5. Cousin - ....
  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
    1. People number (1) are called ________ Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh
    2. The person number (2) is called _________. Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh
    3. The person number (3) is called ________. Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh
    4. People number (4) are called ______ Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh
    5. The person number (5) is called _________. Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh
    6. The person number (6) is called ___________. Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh
  • Câu 3: Nhận biết
    Nối từ Tiếng Anh với nghĩa Tiếng Việt tương ứng.
    1. Sibling a. Người họ hàng
    2. Godmother b. Vú nuôi
    3. Nanny c. Mẹ kế
    4. Relative d. Mẹ đỡ đầu
    5. Stepmother e. Anh/ chị/ em ruột
    1. Sibling - ....
    2. Godmother - ...
    3. Nanny - ...
    4. Relative - ...
    5. Stepmother - ....

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh chủ đề Gia đình Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Quang Minh
    Quang Minh

    🤣


    Thích Phản hồi 28/09/23