Thi thử học kì 1 lớp 12 môn Tin học đề 2
Đề kiểm tra Tin học 12 học kì 1 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 12 môn Tin học
VnDoc mời các bạn cùng tham gia Thi thử học kì 1 lớp 12 môn Tin học đề 2 với các câu trắc nghiệm Tin học 12 có đáp án, giúp học sinh dễ dàng ôn luyện kiến thức, làm quen cấu trúc đề thi học kì 1 lớp 12.
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 môn Tin học thuộc bộ đề ôn thi học kì 1 lớp 12 được giáo viên VnDoc tổng hợp. Bài viết được tổng hợp gồm có 20 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh 12 dễ dàng ôn luyện lại kiến thức đã học và làm quen cấu trúc đề thi học kì 1. Mời các bạn cùng làm bài trắc nghiệm dưới đây.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Câu 1: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ:
- Câu 2: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
- Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng?
- Câu 4: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?
- Câu 5: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
- Câu 6: Trong MS Access, để khai báo số điện thoại 0355123456 ta dùng kiểu dữ liệu nào?
- Câu 7: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút lệnh nào?
B. C. D.
- Câu 8: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
A. Access không cho phép lưu bảng B. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Không cần thiết phải đặt khóa chính
- Câu 9: Trong chế độ: Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi dữ liệu B. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C. Nhập và sửa dữ liệu D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
- Câu 10: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:
A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Báo cáo D. Bảng
- Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...
A. Number B. Currency C. AutoNumber D. Memo
- Câu 12: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ B. Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ C. Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ D. In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ
- Câu 13: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các:
A. Trường B. Các Form C. Cơ sở dữ liệu D. Các bảng biểu
- Câu 14: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh:
A.
B. C. D.
- Câu 15: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
A. File – Exit B. Tools – Exit C. File – close D. View – Exit
- Câu 16: Sau khi khởi động MS Access, thành phần Blank Access database dùng để:
A. Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng B. Mở một tập tin đã tồn tại C. Cho phép thiết kế một Form mới D. Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có
- Câu 17: Để xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn:
A. Tổ hợp phím Ctrl + Y B. Phím Delete C. Tổ hợp phím Ctrl + Delete D. Tổ hợp phím Ctrl + D
- Câu 18: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:
A. Insert / Columns B. Insert / Rows C. Insert / New Record D. Insert / New Field
- Câu 19: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn:
A. Create table in Design view B. Create table with Design view C. Create table for Design view D. Create table by Design view
- Câu 20: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300. Lưu cấu trúc bảng lại:
A. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Access báo lỗi