1. lá/ về/ nghiêng/ nón/ Mẹ/ che. Mẹ về nón lá nghiêng che.
2. đội, / vây/ rừng/ thù. / che/ quân/ bộ/ Rừng Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù.
3. lúa, / xanh/ Nước/ cây./ ruộng / vườn / về Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây.
4. ồng/ ằng/ Đ/ b Đồng bằng
5. như/ lá/thuyền/Vầng/trăng/đềm./ trôi/êm Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.
6. Ph/ á/ x/ ố Phố xá
7. từng/ đan/ giang. / Nhớ/người/chuốt/nón/sợi Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
8. giành/ đã/ cơm./ phần/ Thương/ bà, / nấu/ cháu Thương bà, cháu đã giành phần nấu cơm.
9. tư/ bắc/ thuận/ mạ, / hòa/ mọi/ Tháng/ nơi. Tháng tư bắc mạ, thuận hòa mọi nơi.
10. thủy/ tinh/ ân/ Nhớ/ ai/ tiếng/ hát/ chung. Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung.
1. lá/ về/ nghiêng/ nón/ Mẹ/ che. Mẹ về nón lá nghiêng che.
2. đội, / vây/ rừng/ thù. / che/ quân/ bộ/ Rừng Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù.
3. lúa, / xanh/ Nước/ cây./ ruộng / vườn / về Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây.
4. ồng/ ằng/ Đ/ b Đồng bằng
5. như/ lá/thuyền/Vầng/trăng/đềm./ trôi/êm Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.
6. Ph/ á/ x/ ố Phố xá
7. từng/ đan/ giang. / Nhớ/người/chuốt/nón/sợi Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
8. giành/ đã/ cơm./ phần/ Thương/ bà, / nấu/ cháu Thương bà, cháu đã giành phần nấu cơm.
9. tư/ bắc/ thuận/ mạ, / hòa/ mọi/ Tháng/ nơi. Tháng tư bắc mạ, thuận hòa mọi nơi.
10. thủy/ tinh/ ân/ Nhớ/ ai/ tiếng/ hát/ chung. Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung.
