Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 có đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BÀI TẬP ÔN THI GIỮA KỲ 2 - TIẾNG ANH 6
I. Give the verbs in the past and the past participle form:
Verb
Past
Past participle
Verb
Past
Past participle
Do
See
Go
Meet
Drive
Have
Hit
Drink
Break
Lose
Eat
Put
Be
Spend
Find
Get
Fight
Work
Watch
Swim
Close
Cut
II. Find the word which has a different sound in the past underlined.
1.
A.killed
C. perfected
D. preferred
2.
A. opens
C.mistakes
D.notes
3.
A.oranges
C.dances
D.notes
4.
A.pens
C.finds
D.likes
5.
A.decided
C.stopped
D.needed
III. Fill in the blank with for or since
1.
It has been raining .......................
lunchtime.
2.
My boss will go away ...................
the next ten days.
3.
I’m staying in England ......……
a year
4.
She has lived in London ............
1985.
5.
Please hurry up! We have been waiting ...............
an hour.
6.
I have known her .......................
January.
7.
Nam’s father has worked in this company .........
20 years.
8.
Have you learned English ...........
a long time?
9.
I haven’t seen Tom .......................
we left school.
10. The house is very dirty. We haven’t cleaned it .......................years.
11. My sister has been a student .......................two years.
12. We’ve lived here ....................... 1990.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
13. I haven’t seen Linh .......................my birthday party.
14. She has been away .......................a year.
15. We’ve already waited .......................five days.
16. They haven’t had any rain .......................very long time.
17. That building has been there .......................the 19th century.
18. I have known them .......................many years.
19. They have only been there .......................a few minutes.
20. My brother works for a company called FPT. He has worked for them……...he
graduated from university.
IV. Translate into English.
1. Gia đình tôi đã sống đây từ năm 1990.
.........................................................................................................................
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
........................................................................................................................
3. Chúng tôi bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
........................................................................................................................
4. Anh trai tôi dạy môn toán trường này từ năm 2000.
.........................................................................................................................
5. Bố tôi làm cho nghiệp đó được 20 năm rồi.
.........................................................................................................................
6. Đây lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
........................................................................................................................
7. Trước đây ấy chưa từng đến Nhật Bản.
........................................................................................................................
8. Bạn đã học tiếng Anh được bao lâu rồi?
........................................................................................................................
9. Nga vừa ra ngoài đúng không?
........................................................................................................................
10. Lâu lắm rồi tôi không đến thăm ông tôi.
.......................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TEST YOURSELF
I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1.
A. delicious
B. like
C. nice
D. fine
2.
A. postcard
B. come
C. home
D. so
3.
A. motor
B. money
C. show
D. robot
4.
A. near
B. bear
C. idea
D. appear
5.
A. here
B. series
C. sphere
D. there
6.
A.match
B.square
C. badtminton
D. grandfather
7.
A. programme
B. sport
C. most
D. show
8.
A. thirty
B. them
C. both
D. theme
9.
A. schedule
B. when
C. red
D. comedy
10. A. brother
B. through
C. then
D. weather
II. Find which word does not belong to each group
1.
A.director
B. viewer
C. audience
D. watcher
2.
A. international
B. local
C. national
D. boring
3.
A. gym
B. althlete
C. player
D. swimmer
4.
A.swimming
B. High jump
C. running
D. marathon
5.
A. hobby
B. interest
C. music
D. pastime
III. Choose the best answer.
1.
I usually play football when I have
...........
A.spare time
B. Good time
C. No time
D. times
2.
In team sports, the two teams ........
against each other in order to get the better score.
A.are
B. do
C. make
D. compete
3. ..........draw on the walls and tables, please.
A. do
B. don’t
C. should
D. Shouldn’t
4.
Nam plays sports very often, so he looks very..........
A.sport
B.sports
C.sporty
D.sporting

Đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Tổng hợp bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 có đáp án được cập nhật mới nhất dưới đây với cấu trúc đề thi và các dạng bài ra sát với nội dung chương trình học, sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh ôn tập và làm quen với các dạng đề khác nhau. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây là Tổng hợp bài tập ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 năm học 2018 - 2019 có đáp án, các em hãy luyện tập để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới nhé. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các đề thi giữa kì 2 lớp 6đề thi học kì 2 lớp 6 được cập nhật liên tục trên VnDoc.com để nâng cao hiệu quả làm bài nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm