Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp câu hỏi đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3

Tổng hợp câu hỏi đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Tổng hợp câu hỏi đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3 bao gồm 21 câu là những dạng câu thường nằm trong các bộ đề thi chuẩn sẽ giúp các em ôn tập được toàn bộ những kiến thức đã được học trong năm. Sau đây mời các em tham khảo.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ, Đồng Nai năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Bế Văn Đàn, Đắk Lắk năm học 2015 - 2016

Name: _____________________

Class: ______________________

REVISION

Question 1: Arrange (2 pt)

1. windy/ It's/ today

2. nine/ I/ years/ am/ old

3. have/ dog/ I/ a

4. is/ school/ this/ my

Question 2: Odd one out (3 pt)

1. sunny dog windy cloudy

2. six seven school ten

3. cat fish bird pet

4. bedroom she bathroom kitchen

5. she that he I

6. book pen TV ruler

Question 3: Circil the right answer (3 pt)

1..........am ten.

a. she b. I c.he

2....................is the weather today?

a. What b. Where c. How

3. I have a.................. a. cat b. cats c. cates

4. How old ...................you?

a. is b. are c. am

5.................rainy in Ha Noi today.

a. They're b. I'm c. It's

6.............is your name?

a. What b. When c. Where

Question 4: Fill in the table

Hello, this is the weather forecast. It's rainy in Ha Noi today. But in Hue, the weather is very fine, it's windy softly. It's cloudy in Da Nang today. There are many clouds. It's sunny in Ho Chi Minh City. There are no clouds.

CitiesWeather
Hanoi
Hue
Da Nang
Ho Chi Minh

Question 5: Look and reorder the words. (Nhìn tranh và sắp xếp từ) (1pt)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn tiếng Anh lớp 3

Question 6: Look and match. (Nhìn và nối tranh với các từ ) (1pt)

Câu hỏi ôn tập học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3

Question 7. Look and select the correct answers. (Nhìn tranh và chọn từ đúng) (1pt)

Câu hỏi ôn tập môn tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2

Câu hỏi ôn tập lớp 3 học kỳ 2 môn tiếng Anh

Question 8. Look and read. Put a tick ( : TRUE) or cross (x: FASLE) in the box (Đọc và đánh dấu ( ) nếu câu đó đúng, hoặc đánh dấu (x) nếu câu đó sai) (1pt)

Bộ câu hỏi ôn tập môn tiếng Anh lớp 3

Question 9. Read the passage and select the correct answers (Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng) (1pt)

It is our break time. We are playing in the schoolyard. Many boys are playing football. Some girls are playing skipping. Three boys are running on the grass ground. Two girls are sitting on a bench. Some girls and boys are chatting.

1. The students are playing in.

A. classroom B. schoolyard C. playground

2.............. are playing football.

A. Boys B. Girls C. Boys and girls

3. ..........girls are sitting on a bench.

A. three B. some C. two

4. Some............... are chatting.

A. girls B. boys C. boys and girls

Question 10. Read and circle (1pt).

1. There (is/ are) one wardrobe in the bedroom.

2. I have four (robot/ robots).

3. Nam (have/ has) two balls.

4. He is (playing/ listening) to music.

5. How many (toy/ toys) do you have?

Question 11. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1pt)

Linda's family is at (1) home now. Her parents are in the (2)_________. They are cooking a big meal. Her brother is (3)___________TV in his room. (4)_________is in the living room. She is (5)___________the floor.

Question 11. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words . (1 pt)

Bộ câu hỏi ôn tập môn tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2

Question 12: Reoder the words to make sentences. (1pt)

Example: This/ living room/ is/ a.. This is a livingroom.

1. There/ four/ are/ doors ............................................................................

2. I/ a/ robot/ have........................................................................................

3. He/ brothers/ two/ has.....................................................................................

4. She/ the/ playing/ is/ piano..............................................................................

Question 13: Odd one out.

1. A. puzzle B. rabbit C. robot D. truck

2. A. wardrobe B. cupboard C. table D. those

3. A. fish B. rabbits C. bird D. goldfish

4. A. teddy bear B. rainy C. cloudy D. sunny

Question 14 Look at the picture and the letters. Write the words as example:

Câu hỏi ôn tập lớp 3 môn tiếng Anh

Question 15: Circle the best answer A, B, C or D.

1. Where ........ the posters? - They're on the wall.

A. do B. does C. is D. are

2. What is the weather like in Hanoi?

- It's ............ and windy.

A. happy B. big C. cloudy D. long

3. How many............ are there in your house?

A. rooms B. room C. kitchen D. bedroom

4. Are there......... pictures on the wall?

A. any B. some C. a D. an

5 . .........he like birds? - Yes, he does.

A. Is B. Do C. Does D. Are

Question 16: Read and tick Yes or No

Hi, My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.

YesNo
1. Nam and Dong have many toys.
2. Nam has a yellow ball and a blue car.
3. Dong is Nam's friend.
4. They always play together.

Question 17: Rewrite the following sentences using given words.

1. have?/ How/ do/ you/ many/ notebooks/ ....................................................

2. like/ I / and cats./ dogs/ ................................................................

3. are Linda and Tony/ classroom./ in the/ .........................................................

4. have/ you/ any/ Do/ pets?..................................................................

5. are/ the living room./ watching TV/ They/ in/ ...................................................

Question 18. Look and read. Put a tick (v) or a cross (x) in the box (1 point)

Câu hỏi ôn tập môn Anh học kỳ 2 lớp 3

Question 19. Look and read. Write Yes or No. (1 point)

Bộ câu hỏi ôn tập môn Anh lớp 3

Question 20: Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Anh lớp 3

Question 21. Read the passage and write the correct words in the blanks. (1 point)

Room two is On

Hi, I am John. I am (0) nine__ years old. This (1)___________ my sister. Her name is Mary. This is our (2)____________. There is a cupboard near the door. There are two posters (3)_____________the wall. There is a table and (4)________________ chairs.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm