Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp lý thuyết và bài tập về câu bị động

Lý thuyết và bài tập về câu bị động trong tiếng Anh - PASSIVE VOICE

Tổng hợp lý thuyết và bài tập về câu bị động là tài liệu ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh hiệu quả, từ đó phát triển và nâng cao kỹ năng Tiếng Anh hiệu quả. Bài tập có đáp án đi kèm, mời các bạn tham khảo.

Bài tập tổng hợp các thì trong Tiếng Anh có đáp án

Bài tập câu bị động trong tiếng Anh online

Bài tập về câu bị động trong Tiếng Anh

Bài tập câu trực tiếp - gián tiếp

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Câu bị động Tiếng Anh

1. Câu bị động đặc biệt dạng 1

Cấu trúc: S + V1, V2 + O (Câu này có 2 động từ)

Ví dụ:

  • I typed the letters and mailed them this morning. (câu chủ động)
  • Với câu này, 2 động từ là typed và mailed, và có cùng một túc từ là letters. Vì vậy ta có cách đổi câu bị động như sau:
  • Kết quả: The letters were typed and mailed this morning. (câu bị động)

2. Câu bị động đặc biệt dạng 2

Cấu trúc: S + V1, V2 + O1, O2 (câu này có 2 động từ, 2 túc từ)

Ví dụ:

  • I have done my homework and have typed the report. (câu chủ động)
  • Trong câu này, 2 động từ là done và typed, 2 túc từ là my homework và the report. Với câu dạng 2 động từ và 2 túc từ, ta có cách đổi như sau:
  • My homework has been done and the report has been typed. (câu bị động)

3. Câu bị động đặc biệt dạng 3

Cấu trúc: V + O + V Dùng cho MAKE hoặc LET

Ví dụ:

  • He made us do this. (câu chủ động) = We were made to do this. (câu bị động)
  • They let him go (câu chủ động) = He was allowed to go = He was let to go.
  • Lưu ý: Khi đổi sang câu bị động, từ "LET" nên được đổi thành "ALLOW"

(Còn tiếp)

Bài tập câu bị động Tiếng Anh

Exercise 1: Choose the best answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D

1/ The manager insisted …………….me a position in the company.

A. for offering B. on offering C. in offer D. on offer

2/ The flight attendant reminded the man that smoking…there.

A. was not allowed B. is not allowed C. not to allow D. not allow

3/ The little boy begged the lady …………..some soup.

A. give B. gives C. giving D. to give

4/ They invited me ........... the weekend with them.

A. spends B. spend C. to spend D. spending

5/ He reminded me .......... the letter.

A. post B. to post C. posting D. to posting

6/ I warned Jim .............. playing with the snakes.

A. for B. in C. of D. against

7/ Mary apologized for ................. him earlier.

A. not phoning B. not phone C. not to phone D. not to phoning

8/ She advised him..................harder.

A. to study B. to studying C. study D. studying

9/ My mother asked me ..............the window.

A. open B. opening C. to opening D. to open

10/ Susan insisted on ............ Mary to the beach.

A. drive B. driving C. to drive D. to driving

11/ Huong congratulated me on .............. the entrance exam.

A. to pass B. to passing C. passing D. passed

12/ Mr Smith thanked Linda............. inviting him to the party.

A. for B. of C. on D. to

13/ Mary refused ........... me any more money.

A. to lend B. to lending C. lend D. lending

14/ The teacher told his students.........all the homework before they ..........to class.

A. do/ come B. to do/ come C. to do/ came D. do/ came

15/ The supervisor apologized.....................

A. for be late B. for being late C. on being late D. on be late.

16/ The father told his son...........his time ...............games all day.

A. not to waste/ play B. not to waste/playing
C. not waste/play D. not waste/ playing

17/ The lecturer told the students not to hesitate to ask if they ..........a question.

A. have B. has C. to have D. had

18/ My mother advised me .............hope.

A. not lose B. not to lose C. not losing D. not to losing

19/ She said she would visit me ................

A. following day B. the next day C. tomorrow D. next day

20/ He said he................. a busy day.

A. had had B. have had C. did have D. has had.

Exercise 2: Choose the correct answer to complete the sentences.

1. America __________ By Columbus in 1492.

A. are discovered B. were discovering C. is discovered D. was discovere

2. Parrots and crows __________ The most intelligent birds.

A. were considering B. are considered C. Considered D. was considered

3. I still can't believe! My bicycle __________ last night.

A. was stolen B. was stealing C. were stolen D. stole

4. Mary traffic accidents __________ by dangerous driving.

A. cause B. caused C. are caused D. which are caused.

5. Many US automobiles __________ in Detroit, Michigan.

A. manufacture B. are manufactured
C. have manufactured D. are manufacturing

6. Grass __________ by fat cows on the green meadow

A. are eaten B. was being eaten C. were being eat D. was been eaten

7. So much progress __________ That there may be space-frights to Mars

A. is being made B. are being made C. will be made D. will being made

8. Many people believe we can look forward to the day when even our household jobs like cleaning and decorating__________ by computer-control robots.

A. will be doing B. are being done C. would be done D. will be done.

9. English __________since 2002.

A. have been learned B. has been learnt C. has to learn D. have to learn

10. Your bill should __________ before you leave the hotel.

A. be paid B. is paid C. are paid D. was paid

(Còn tiếp)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm