Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập câu trực tiếp - gián tiếp số 1

Bài tập trắc nghiệm câu gián tiếp - Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh

Câu trực tiếp-gián tiếp trong Tiếng Anh là một mảng ngữ pháp quan trọng và hay được sử dụng trong các kì thi Tiếng Anh. Để kiểm tra kiến thức đã học, các bạn hãy thực hành ngay bài tập câu gián tiếp số 1 dưới đây được biên soạn bởi VnDoc.com nhé. Hi vọng đây sẽ là tài liệu giúp bạn học tốt, nâng cao hiệu quả học Tiếng Anh. Cùng bắt đầu nào!

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Choose the best answer.
  • 1. Mary: "I love chocolate."
    Jill: "Mary said (that) she ___ chocolate."
  • 2. Mary: "I went skiing."

    Jill: "Mary said (that) she ___ skiing."

  • 3. Mary: "I will eat steak for dinner."

    Jill: "Mary said (that) she ___ eat steak for dinner."

  • 4. Mary: "I have been to Sydney."

    Jill: "Mary said (that) she ___ to Sydney."

  • 5. Mary: "I have had three cars."

    Jill: "Mary said (that) she ___ three cars."

  • 6. Mary: "I'm going to go to Long Beach."

    Jill: "Mary said (that) she ___ going to go to Long Beach."

  • 7. Mary: "I don't like spinach."

    Jill: "Mary said (that) she ___ like spinach."

  • 8. Mary: "I have never been to London."

    Jill: "Mary said (that) she ___ never been to London."

  • 9. Mary: "I was swimming."

    Jill: "Mary said (that) she ___ swimming."

  • 10. Mary: "I had a cat."

    Jill: "Mary said (that) she had ___ a cat."

  • 11. Mary: "I can't swim."

    Jill: "Mary said (that) she ___ swim."

  • 12. Mary: "I won't buy a new car."

    Jill: "Mary said (that) she ___ by a new car."

  • 13. Mary: "I have to do my laundry."

    Jill: "Mary said (that) she ___ to do her laundry."

  • 14. I told him ____ do it.
  • 15. He asked us ____ show our passports.
  • 16. She asked us if we ____ finished the work on Monday.
  • 17. She asked us ____ on time.
  • 18. She asked if she ____ leave early.
  • 19. They asked me _____ going to the party.
  • 20. She explained how ______ do it.
  • Rewrite the sentences in reported speech. Change pronouns and time expressions where necessary.
  • 1. She said, "I am reading." → She said that _________________________________.
    she was reading
  • 2. They said, "We are busy." → They said that _____________________________________.
    they were busy
  • 3. He said, "I know a better restaurant." → He said that ___________________________________.
    he knew a better restaurant
  • 4. She said, "I woke up early." → She said that _____________________________________.
    she had woken up early
  • 5. He said, "I will ring her." → He said that ______________________________________.
    he would ring her
  • 6. They said, "We have just arrived." → They said that __________________________________.
    they had just arrived
  • 7. He said, "I will clean the car." → He said that _____________________________________.
    he would clean the car
  • 8. She said, "I did not say that." → She said that _______________________________________.
    she had not said that
  • 9. She said, "I don't know where my shoes are." → She said that _____________________________________.
    she did not know where her shoes were
  • 10. He said: "I won't tell anyone." → He said that _________________________________________.
    he would not tell anyone
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
6
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm