Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Toán 8 Tổng hai lập phương

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án

VNDOC xin giới thiệu đến bạn đọc bài trắc nghiệm: Toán 8 Hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm, nhằm giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập Toán lớp 8 mới nhất. Bài tập được trình bày dưới dạng bài tập trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Biểu thức nào dưới đây có giá trị phụ thuộc vào giá trị của biến?

  • Câu 2: Thông hiểu

    Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức là:

    (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)

     (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)

    = 8x3 + 27 – 8x3 + 2

    = 29

  • Câu 3: Nhận biết

    Giá trị của a là:

    \left(\frac{y}{3}+5\right)\left(\frac{y^2}{9}-\frac{5}{3}y+25\right)=\frac{y^3}{27}-a(y3+5)(y2953y+25)=y327a

     \left(\frac{y}{3}+5ight)\left(\frac{y^2}{9}-\frac{5}{3}y+25ight)=\left(\frac{y}{3}ight)^3+5^3=\frac{y^3}{27}-(-125 )

    Vậy a = – 125.

  • Câu 4: Vận dụng

    Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất?

    M = x2 + 2x – (2 + x)(4 – 2x + x2) + x3 

     M = x2 + 2x – (2 + x)(4 – 2x + x2) + x3 

    = x2 + 2x – (8 + x3) + x3 

    = x2 + 2x – 8 – x3 + x3 

    = x2 + 2x + 1 – 9

    = (x + 1)2 – 9

    Vì (x + 1)2 ≥ 0 ∀x nên (x + 1)2 – 9 ≥ – 9 ∀x 

    Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x = – 1.

  • Câu 5: Nhận biết

    Viết biểu thức sau dưới dạng tích:

    x3 + 8

  • Câu 6: Nhận biết

    Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống.

    x3 + 64 = (x + )(x2+ 16)

    27x3 + = ( + 2)(9x2 – 6x + )

    Đáp án là:

    x3 + 64 = (x + 4)(x24x+ 16)

    27x3 + 8 = (3x + 2)(9x2 – 6x + 4)

  • Câu 7: Thông hiểu

    Thực hiện phép tính.

    (x + 5)(x2 – 5x + 25) – x(x – 4)2 + 16x

     (x + 5)(x2 – 5x + 25) – x(x – 4)2 + 16x

    = x3 + 125 – x(x2 – 8x + 16) + 16x

    = x3 + 125 – x3 + 8x2 – 16x + 16x

    = 8x2 + 125

  • Câu 8: Vận dụng

    kết quả của phép tính là:

    \frac{35^3+13^3}{48}-35.13353+1334835.13

     \frac{35^3+13^3}{48}-35.13

    =\frac{\left(35+13ight)\left(35^2-35.13+13^2ight)}{48}-35.13

    =\frac{48.\left(35^2-35.13+13^2ight)}{48}-35.13

    = 352 – 35 . 13 + 132 – 35 . 13

    = 352 – 2 . 35 . 13 + 132 

    = (35 – 13)2 

    = 222 = 484

  • Câu 9: Thông hiểu

    Rút gọn biểu thức.

    E = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (x3 + 3)

     E = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (x3 + 3)

    = x3 + 27 – x3 – 3

    = 24

  • Câu 10: Thông hiểu

    Với x = – 20, giá trị của biểu thức là:

    P = (x + 4)(x2 – 4x + 16) – (64 – x3)

     P = (x + 4)(x2 – 4x + 16) – (64 – x3)

    = x3 + 64 – 64 + x3 = 2x3 

    Với x = – 20, giá trị của biểu thức là: 

    2 . (– 20)3 = – 16 000

Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 1 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Toán 8 Tổng hai lập phương Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng