Truyện ngắn tiếng Anh: Người nông dân Trung Hoa
Truyện ngắn tiếng Anh: Người nông dân Trung Hoa
Câu chuyện ngắn về thái độ của một người nông dân trước các sự việc vừa giúp bạn rút ra một bài học ý nghĩa, vừa có thể rèn luyện vốn tiếng Anh của mình. Học tiếng anh qua truyện là phương pháp rất hiệu quả để củng cố kỹ năng đọc và từ vựng tiếng Anh của bạn.
Truyện song ngữ tiếng Anh: Phép màu từ bài hát của người anh trai
Tuyển tập truyện cười tiếng Anh 1
The Chinese farmer
There is a Chinese story of an old farmer who had an old horse for tillinghis fields. One day the horse escaped into the hills and, when all the farmer's neighbours sympathised with the old man over his bad luck, the farmer replied, 'Bad luck? Good luck? Who knows?'
A week later the horse returned with a herd of wild horses from the hills and this time the neighbours congratulated the farmer on his good luck. His reply was, 'Good luck? Bad luck? Who knows?'
Then, when the farmer's son was attempted to tame one of the wild horses, he fell off its back and broke his leg. Everyone thought this very bad luck. Not the farmer, whose only reaction was, 'Bad luck? Good luck? Who knows?'
Some weeks later the army marched into the village and conscriptedevery able-bodied youth they found there. When they saw the farmer's son with his broken leg they let him off. Now was that good luck? Bad luck? Who knows?
Vocabulary:
till (v) | /tɪl/ | prepare and use land for growing crops | cày ruộng, làm đất chuẩn bị trồng trọt |
herd (n) | /hɜːd/ | large group of animals of the same type that live and feed together | đàn (bò, voi, ngựa, dê) |
attempt (v) | /ə'tempt/ | try to do something, especially something diff | nỗ lực |
tame (v) | /teɪm/ | domesticate (an animal) | thuần hóa |
march (v) | /mɑːrtʃ/ | walk through a public place as part of a public event to express support for something, or disagreement with or disapproval of something | diễu binh |
conscript (v) | /kən'skrɪpt/ | enlist (someone) compulsorily, typically into the armed services | bắt đi lính |
able-bodied (adj) | /eɪ.bl'bɒd.id/ | used to refer to someone who is healthy and has no illness, injury, or condition that makes it difficult to do the things that other people do | lành lặn, khỏe mạnh |
Bản dịch tham khảo
Người nông dân Trung Hoa
Có một câu chuyện Trung Quốc về người nông dân có con ngựa già để cày ruộng. Ngày nọ, con ngựa chạy trốn vào những ngọn đồi và khi những người hàng xóm bày tỏ sự đồng cảm với người đàn ông vì sự không may này, ông đã trả lời "May mắn? Bất hạnh? Ai biết được?".
Một tuần sau, con ngựa trở về với một đàn ngựa hoang từ những ngọn đồi ấy và hàng xóm đã chúc mừng người nông dân vì sự may mắn này. Ông trả lời: "May mắn? Bất hạnh? Ai biết được?"
Sau đó, khi con trai của người nông dân cố gắng thuần hóa một trong những con ngựa hoang, cậu ấy bị ngã từ lưng ngựa và gãy chân. Mọi người đều nghĩ đây là điều không may, ngoại trừ người nông dân đã phản ứng rằng: "May mắn? Bất hạnh? Ai biết được?"
Mấy tuần trôi qua, quân đội hành quân vào khu làng và bắt đi lính bất cứ thanh niên khỏe mạnh nào mà họ thấy. Khi nhìn thấy con trai người nông dân với cái chân gãy, họ bỏ qua cậu ta. Bây giờ thì là may mắn? Hay bất hạnh? Ai biết được?