Từ điển từ láy Tiếng Việt

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
TỪ ĐIỂN TỪ LÁY TIẾNG VIỆT
A
ái ngại
anh ánh
ào ào
áy náy
Ă
ăn năn
Â
âm ấm
B
bạc nhạc
bàn bạc
bảnh bao
bát ngát
bần thần
bập bẹ
bấp bênh
bập bềnh
bây bẩy
bầy hầy
bẽ bàng
be be
bẽn lẽn
béo bở
bép xép
bề bộn
bệ vệ
bềnh bồng
bõm
bàng
bõm
bìm bìm
bịt bùng
bỏ
bỏm bẻm
bon bon
bóng bảy
bong bóng
bồi hồi
bối rối
bôn chôn
bồn chồn
bồng bột
bông lông
bộp chộp
bỡ ngỡ
phờ
bờm xờm
bụi bặm
bùi ngùi
bùi nhùi
bủn rủn
bụng nhụng
bung xung
bừa bãi
bức bách
bực bội
bươm bướm
bứt rứt
C
canh cánh
cào cào
cau
cáu kỉnh
càu nhàu
căm căm
cặm cụi
cằn nhằn
cầm cập
cầu cạnh
chà
chan chứa
chang chang
chạng vạng
chạy chọt
chắc chắn
chăm chắm
chằm chằm
chằng chịt
chặt chẽ
chậm chạp
chần chừ
chập choạng
chập chờn
chập chững
chật vật
châu chấu
che chở
chen chúc
cheo leo
chễm chệ
chệnh
choạng
chênh vênh
chích chòe
chiền chiền
chiều
chuộng
chín chắn
chòng
chành
chòng chọc
chong
chóng
chót vót
chống chế
chồng
ngồng
chới với
chơm chởm
chờn vờn
chũm chọe
chùn chụt
chuồn
chuồn
chứa chan
chững chạc
chưng hửng
cỏn con
còng cọc
cót két
cọt kẹt
cộc cằn
cộc lốc
côi cút
cồm cộm
cồng kềnh
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
của cải
cúm núm
cun cút
cuồn cuộn
cuống
cuống
cuồng
cứng cỏi
D
da dẻ
da diết
dượi
dai dẳng
dại dột
dan díu
dang dở
dành dành
dằng dặc
dắt díu
dầm dề
dần dần
dập dềnh
dập dìu
dậy dàng
dây dưa
dặt
dễ dãi
dễ dàng
dính dáng
dịu dàng
dìu dặt
dìu dịu
dõng dạc
dong dỏng
dồi dào
dồn dập
dông dài
dớ dẩn
du dương
dùng dằng
dửng dưng
Đ
đày đọa
đời đời
E
e
éc éc
ém dẹm
em em
ém nhẹm
en en
eo éo
èo èo
èo ẽo
eo sèo
Ê
ê ê
êm êm
ềnh ềnh
êu êu
G
gạ gẫm
gạch gạch
gai góc
gàn gàn
gan góc
gạn gùng
gánh gồng
gạt gẫm
gau gáu
gay gắt
gay go
gằm gằm
gắng gổ
gắng gượng
gặp gỡ
gắt gao
gắt gỏng
gầm gừ
gần gận
gần gũi
gần gụi
gân guốc
gấp gáp
gật gật
G
gật gật
gưỡng
gật
gật gưỡng
gâu gâu
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
giu giú
giục giã
giục giặc
giúi giụi
giữ giàng
giữ gìn
gẫm
gói gắm
gọn gàng
gòn gọn
gọn lỏn
gọn thon lỏn
góp nhóp
gốc gác
gỡ gạc
gởi gắm
gờm gờm
gớm guốc
gờn gợn
gục gặc
gùn gút
gừ gừ
gửi gắm
gườm gườm
gượng gạo
gường
gượng
H
ha ha
hốc
hài hước
háo hức
hằm hằm
hăm hở
hằn học
hăng hái
hắt hiu
hắt hủi
hâm hấp
hẩm hiu
hấp tấp
hất hủi
hẹn
héo hắt
heo hút
hể hả
hếch hoác
hoáy
hiền hòa
hoa hoét
hoang hoác
hoang toàng
hoạnh hoẹ
hoe hoe
hỏi han
hoi hóp
hom hem
hóm hỉnh
hom hỏm
hòm hòm
hon hỏn
hong hóng
hồ hải
hồ hởi
hộc hộc
hệch
hốc hếch
hộc hệch
hộc tốc
hối hả
hôi hám
hối hận
hôi hổi
hổn ha hổn
hển
hỗn hào
hồn hậu
hổn hển
hống hách
hồng hào
hổng hểnh
hồng hộc
hồng hồng
hốt hoảng
hở hang
hớ hênh
hớ
hờ hững
hơi hơi
hời hợt
hợm hĩnh
hớn hở
hơn hớn
hờn hợt
hớt hải
hớt hớt
hải
họa
hu hu
hục hặc
huếch hoác
huênh
hoang
hum húp
húng hắng
hung hung
huống hồ
húp híp
huỵch
huỵch
huỳnh
huỵch
hèn
hững hờ
hừng hực
hưng hửng
I
im ỉm
im lìm
im lịm
ỉu xìu
ỉu xịu
K
nhè
kém cạnh
kém cỏi

Từ điển từ láy Tiếng Việt bao gồm toàn bộ các từ láy chi tiết, cụ thể. Từ láy có một vai trò rất quan trọng như vậy vì trong nó chứa đựng những giá trị sâu sắc.

1. Định nghĩa Từ láy

Từ láy là gì?

Trong tiếng Việt Từ láy được hiểu đó chính là loại từ được kết hợp và tạo thành từ hơn hai tiếng trở lên. Trong đó tiếng đứng ở vị trí đầu tiên của 1 từ láy là tiếng có nghĩa, tiếng đứng sau láy lại âm hoặc vần của tiếng gốc. Thông thường từ láy sẽ luôn có một tiếng có nghĩa hoặc tất
cả đều không có nghĩa. Thế nhưng chắc chắc một từ láy khi được ghép lại nó phải là một từ có nghĩa.

Từ láy được tạo nên từ hơn 2 tiếng:

  • Tiếng đứng ở vị trí đầu tiên là tiếng gốc (thường thì tiếng gốc có nghĩa)
  • Tiếng đứng sau láy lại âm hoặc vần của tiếng gốc (tiếng không nghĩa)

Các tiếng tạo nên từ láy có đặc điểm giống nhau về chỉ nguyên âm hoặc phụ âm, hay có thể giống nhau cả nguyên âm và phụ âm.

Trong từ láy có thể có 1 từ không mang ý nghĩ gì hoặc cả 2 từ đều không có nghĩa và được ghép với nhau thành một từ có nghĩa.

Phân loại từ láy trong tiếng Việt

Trong tiếng Việt chúng ta học thì từ láy sẽ có hai loại nhé các bạn. Đó chính là dạng từ láy hoàn toàn và dạng từ láy bộ phận. Theo đó 2 dạng từ láy này được giải thích rõ ràng như sau: Từ láy toàn bộ là gì Từ láy toàn bộ là từ láy mà các tiếng lặp lại với nhau hoàn toàn cả âm lẫn vần của tiếng gốc. Trong 1 số trường hợp nào đó chúng ta cũng có thể bắt gặp có tiếng trước biển đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối. Chính điều này giúp tiếng Việt trở nên hài hòa về âm thanh, âm điệu hơn. Ví dụ cho các bạn dễ hiểu : Màu ” tim tím “, Một màu ” Vàng vàng “, Những âm thanh máy móc hoạt động ” rầm rầm ” … Từ láy bộ phận là gì Từ láy bộ phận là loại từ láy mà giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần. Nghĩa là từ láy đó chỉ lặp lại hoặc âm hoặc vần của tiếng gốc mà thôi. Ví dụ: Tiêu điều

2. Công dụng Từ láy

Từ láy được dùng để nhấn mạnh, miêu tả hình dạng, tâm trạng, tinh thần, tâm lý,… của người hoặc là sự vật hiện tượng.

3. Cách sử dụng Từ điển Tiếng Việt

Để nắm vững và sử dụng thành thạo Tiếng Việt thì chúng ta không thể không sử dụng đến từ điển, thậm chí sử dụng càng nhiều càng tốt. Bởi từ điển không những được dùng để tra cứu, mà nó còn cung cấp cho người sử dụng một khối lượng kiến thức lớn về nhiều lĩnh vực liên quan đến ngôn ngữ.

Từ láy là một bộ phận rất đặc biệt trong Tiếng Việt, nó vừa là một phương thức tạo từ đặc sắc, thể hiện sự tinh tế, sinh động, vừa giúp tiếng Việt trở nên giàu đẹp hơn. Từ láy là "từ đa tiết, trong đó một hoặc hai âm tiết có hình thức là láy âm của âm tiết kia". Hiện nay, có nhiều ý kiến khác nhau về từ láy, tuy nhiên với những kiến thức và hệ thống từ được chọn lọc trong cuốn sách: Từ điển từ láy Tiếng Việt (dành cho học sinh) sẽ giúp cung cấp cho bạn đọc, đặc biệt là các em học sinh một nguồn kiến thức từ láy phong phú và bổ ích.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải toàn bộ bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Đánh giá bài viết
310 75.700
Sắp xếp theo

    Dành cho Giáo Viên

    Xem thêm