Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ trái nghĩa với Dũng cảm

Lớp: Lớp 5
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Chúng tôi xin giới thiệu bài Từ trái nghĩa với từ Dũng cảm được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Con người muốn hoàn thiện bản thân và trở thành một công dân có ích trong xã hội thì chúng ta phải rèn luyện tri thức cũng như những phẩm chất tốt đẹp cho bản thân. Một trong những đức tính tốt giúp ta mạnh mẽ vượt qua khó khăn thử thách đó là lòng dũng cảm.

Dũng cảm là gì?

Dũng cảm được hiểu là có dũng khí, bản lĩnh, dám đối mặt với mọi khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm. Dũng cảm cũng là việc dám đối diện với chính bản thân mình, làm những việc mà những người khác không bao giờ dám làm, coi đó chỉ đơn giản là những thử thách của bản thân. Người dũng cảm là người có bản lĩnh, ý chí, nghị lực, dám nghĩ, dám làm, dám đấu tranh với cái ác để bảo vệ cái thiện. Dũng cảm là một phẩm chất quan trọng mà mỗi người cần có để chung sống với cộng đồng. Đây là một đức tính cực kỳ quan trọng trong cuộc sống.

Dũng cảm là việc dám vượt qua chính mình, vượt qua những nỗi sợ hãi để hoàn thiện bản thân và đương đầu với khó khăn thử thách trong cuộc sống. Dũng cảm giúp bản thân mạnh mẽ, đương đầu với mọi vấn đề mà không lo sợ hay băn khoăn. Dũng cảm làm con người hoàn thiện hơn, tử tế hơn.

Trái nghĩa với dũng cảm là gì?

Từ trái nghĩa với dũng cảm là: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...

Đồng nghĩa với dũng cảm là gì?

- Đồng nghĩa với dũng cảm là: Dũng khí, gan rạ, bạo gan, can đảm, can trường… 

Đặt câu với từ dũng cảm

1. Bạn Huy là người dũng cảm

2. Bố em rất dũng cảm

3. Trong chiến đấu, chỉ những người dũng cảm , gan dạ mới có thể làm nên những chiến công.

4. Chị Võ Thị Sáu là người gạ rạ và dũng cảm

5. Anh Kim Đồng dũng cảm hi sinh dụ quân địch ra chỗ khác và tạo cơ hội cho những lãnh quyền cấp cao

Biểu hiện của người dũng cảm

- Nhận trách nhiệm: Là người sẽ đứng ra nhận trách nhiệm thuộc về mình hoặc được người khác giao phó.

- Dám đặt câu hỏi và thử những điều mới: Họ không bao giờ ngu ngốc. Họ mạnh dạn nghĩ ra những trường hợp mới hơn, sáng tạo hơn.

- Tự nhận thức: Người dũng cảm không chỉ là những người làm quan đứng lên chống lại cái xấu bên ngoài, mà họ còn là những người luôn tự vấn bản thân.

- Dám bước ra khỏi vùng an toàn: Họ ý thức rõ ràng về sự nhút nhát của mình và hành động bước ra khỏi vùng an toàn của bản thân để trải nghiệm những điều mới mẻ.

- Đương đầu với vấn đề và tìm cách giải quyết chúng.

- Không ngại đi ngược lại những quan điểm sai trái của đám đông.

- Bênh vực kẻ yếu.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Milky Nugget
    Milky Nugget

    🥰🥰🥰🥰🥰🥰🥰🥰

    Thích Phản hồi 12:38 20/11
  • Người Nhện
    Người Nhện

    🤠🤠🤠🤠🤠🤠🤠🤠

    Thích Phản hồi 12:38 20/11
  • Ngọc Mỹ Nguyễn
    Ngọc Mỹ Nguyễn

    🖐🖐🖐🖐🖐🖐🖐🖐🖐🖐

    Thích Phản hồi 12:39 20/11
🖼️

Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm