Từ trái nghĩa với từ Vui nhộn
Ôn tập môn Tiếng Việt 5
Lớp:
Lớp 5
Môn:
Tiếng Việt
Dạng tài liệu:
Lý thuyết
Loại File:
Word + PDF
Phân loại:
Tài liệu Tính phí
Chúng tôi xin giới thiệu bài Từ trái nghĩa với từ Vui nhộn sưu tầm và giới thiệu giúp các em học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt cho bài học trong chương trình môn Tiếng Việt tốt hơn.
Từ trái nghĩa với từ vui nhộn
1. Trái nghĩa với từ vui nhộn
- Bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, bi kịch, buồn bã, buồn rầu….
2. Đồng nghĩa với từ vui nhộn
- Vui vẻ, vui tươi, vui sướng, nhộn nhịp, huyên náo, tấp nập.
3. Vui nhộn là động từ hay tính từ?
- Trong tiếng việt, vui nhộn là một tính từ
4. Đặt câu với từ vui nhộn
- Giờ ra chơi, sân trường rất vui nhộn
- Không khí Tết thật vui nhộn
- Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn
- Đến mùa gặp, người nông dân ai ai cũng vui nhộn