Từ và cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng Anh
Từ và cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng Anh
Khi dịch hợp đồng từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt, ta thường hay gặp những từ, cụm từ, các cách diến đạt rất "rối rắm". Liệu chúng có thực sự khó khi chúng ta dịch sang Tiếng Việt và ngược lại? Để làm rõ điều này, mời bạn tham khảo tài liệu Từ và cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng Anh.
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
Act/ deed: hành vi
All/ every: tất cả, mọi
Alter/ amend/ modify/ change: sửa đổi, chỉnh lý
Any/ all: bất kỳ (... nào), tất cả
Assign/ transfer: chuyển nhượng
Assume/ agree: cho rằng (là đúng), đồng ý
Authorize/ empower: ủy quyền
Bind/ obligate: bắt buộc (... có nghĩa vụ)
By/ between: giữa (các bên)
By/ under: bởi (do)
By/ with: với (và)
Cease/ come to an end: ngưng (ngừng, chấm dứt)
Costs and expenses: chi phí
Covenant/ agree: đồng ý (nhất trí)
Cover/ embrace/ include: bao gồm
Deemed/ considered: được coi là
Due/ payable: phải trả
Each/ all: mỗi, tất cả, mọi
Each/ every: mỗi, mọi
Effective/ valid: có hiệu lực
Entirely/ completely: hoàn toàn
Final/ conclusive: sau cùng
Finish/ complete: hoàn thành
Fit/ suitable: thích hợp
For/ during the term of: trong thời hạn
For/ in/ on behalf of: thay mặt cho
For/ in consideration of: xét (về), để đáp lại
Force/ effective: hiệu quả, hiệu lực
For/ during the period of: trong thời gian
From/ after: từ (kể từ khi)
Full/ complete: đầy đủ
Full force/ effect: có hiệu quả
Furnish/ supply: cung cấp
Give/ grant: cho, cấp
Give/ devise/ bequeath: để lại
Have/ obtain: có được
Hold/ keep: giữ
Keep/ maintain: duy trì, giữ
Kind/ character: loại
Kind/ nature: loại
known as/ described as: được mô tả như
Laws/ acts: luật pháp
Make/ conclude: ký kết
Make/ enter into: ký kết và bắt đầu thực hiện
mean/ referred to: được đề cập
Modify/ change: thay đổi
Null/ no effect/force/value: không có giá trị
Null/ Avoid: không có giá trị
Of/ concerning: về
Over/ Above: trên
Power/ Authority: quyền hạn
Request/ require: yêu cầu, đòi hỏi
Save/ except: ngoại trừ, trừ
Sole and exclusive: độc quyền và duy nhất
Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
True and Correct: đúng và chính xác
Type/ Kind: loại
Under/ Subject to: theo
Understood/ Agreed: được tin là, được đồng ý (nhất trí)
When/ as: khi
When/ if: nếu, khi, trong trường hợp
Willfully/ Knowingly: có chủ tâm, cố ý
Hereafter refer to as: sau đây gọi tắt là
Regulated/ stipulated: được quy định
According to: theo
Whereas: trong đó
To whom it may concern: gửi tới những người có liên quan
As follows: sau đây, dưới đây
Hereafter/ hereby: sau đây
To the best of my knowledge: theo hiểu biết của tôi
Shall be governed by: phải được quy định bởi
In witness whereof: với sự chứng kiến của
In the presence of: với sự có mặt của
Trên đây là một số từ và cụm từ thường xuất hiện trong các hợp đồng tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cấu trúc của một bản hợp đồng cũng như nắm được những từ vựng thiết yếu, từ đó dễ dàng hơn trong việc dịch các văn bản quy phạm và hợp đồng.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!