Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Mùa đông

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Mùa đông

Mùa đông là thời gian lạnh nhất trong năm, những cơn gió mùa đông bắc tràn về làm cho bầu trời âm u hơn, cây cối đã trút hết lá chỉ còn lại cành cây khẳng khiu trong gió. Mùa đông cũng là thời điểm kết thúc cho một năm để chào đón mùa xuân về với lễ giáng sinh có ông già tuyết, cây thông noel và những chú tuần lộc mũi đỏ. Để có thể nói về mùa đông bằng Tiếng Anh, mời bạn tham khảo Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Mùa đông và 1 đoạn văn miêu tả mùa đông bằng Tiếng Anh nhé.

Bài tập về các mùa trong Tiếng Anh

Học tiếng Anh qua ảnh: Chủ đề dụng cụ, đồ vật

Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Mùa đông

  • Blizzard /'blizəd/ bão tuyết
  • Whiteout /wait aut/ tuyết trắng trời
  • ice storm /ais stɔ:m/ bão băng
  • Snowpocalypse /snou ə'pɔkəlips/ trận bão tuyết tồi tệ
  • Sleet /sli:t/ mưa tuyết
  • Slush /slʌʃ/ tuyết tan
  • Wind chill /waind tʃil/ gió lạnh buốt
  • black ice /blæk ais/ băng phủ đường khó nhìn thấy
  • driving ban /draiviɳ bæn/ tình trạng cấm lái xe do băng bám
  • snow plow /snou plau/ xe cào tuyết
  • Snowdrift /'snoudrɔp/ đống tuyết (chất cao quanh nhà)
  • snow shovel /snou 'ʃʌvl/ xẻng xúc tuyết
  • ice scraper /ais skreip/ cái cào băng
  • numb /nʌm/ tê, cóng
  • snowball fight /'snoubɔ:l fait/ ném bóng tuyết
  • snowblind /snou blaind/ lóa mắt do tuyết

Viết 1 đoạn văn Tiếng Anh về mùa đông

Ví dụ

A very bad blizzard might get called a funny nickname such as Snowpocalypse, it used when people are acting like the world is going to end thanks to a storm.

Một cơn bão rất xấu có thể được gọi bằng biệt danh hài hước như Tuyết Khải Huyền, nó được dùng khi người ta hành động như thể là thế giới sẽ kết thúc bởi một cơn bão.

Sleet is a mixture of snow and rain that causes a great deal of slush, or wet, messy snow on the ground.

Mưa tuyết là một hỗ hợp của tuyết và mưa gây ra tình trạng tuyết nhão, ẩm ướt và tuyết tan vương vãi trên mặt đất.

I don't want to go outside. Even though the temperature is 20 degrees, thewind chill makes it feel like -5.

Tôi không muốn đi ra ngoài đường. Mặc dù nhiệt độ là 20 độ nhưng gió lạnh buốt khiến trời như thế đang âm 5 độ vậy.

My friends warn me about black ice, an invisible layer of ice that covers the roads and makes driving dangerous.

Các bạn tôi cảnh báo về băng phủ đường, một lớp trong suốt như vô hình của băng phủ lên mặt đường và gây nguy hiểm cho việc lái xe.

If your windshield has ice on it, you will need to scrape the windows with an ice scraper.

Nếu kính chắn gió của xe bạn bị phủ băng, bạn sẽ cần phải cạo cửa kính bằng cái cạo băng.

Các thành ngữ liên quan tới băng giá và cái lạnh:

(To) be on thin ice: làm một việc gì đó nguy hiểm hoặc khiến người khác gặp rắc rối

After not showing up for work, Mark is on thin ice with his boss.

Sau khi không làm tốt công việc, Mark đang ở trong tình trạng rắc rối với sếp của mình như ở trên băng mỏng vậy.

(To) break the ice: phá vỡ sự im lặng để bắt đầu một cuộc trò chuyện

We had a list of questions to ask in class to help us break the ice with our new partners.

Chúng tôi đã có một danh sách các câu hỏi để đưa ra trong lớp học nhằm giúp phá vỡ tảng băng (sự ngại ngần, im lặng ban đầu) với các thành viên mới.

(To) have a snowball's chance in hell: không có cơ hội cho việc gì đó xảy ra.

I told my friend Mike that he has a snowball's chance in hell of dating his favorite celebrity.

Tôi đã nói với người bạn Mike của mình rằng cậu ấy không có cơ hội nào để hò hẹn với người nổi tiếng yêu thích của cậu ấy (như có một quả bóng tuyết ở dưới địa ngục nóng bỏng vậy).

(To) give someone the cold shoulder: hành động không thân thiện hoặc bỏ qua một ai đó

She gave me the cold shoulder the day after I embarrassed her by dancing in front of her friends.

Cô ấy đã bỏ qua tôi sau khi tôi làm cô ấy xấu hổ vì nhảy trước mặt bạn của cô ấy.

(To) leave someone out in the cold: loại bỏ ai đó ra khỏi nhóm

My boss left me out in the cold when deciding on the new project with the other managers.

Ông chủ của tôi đã bỏ tôi ra khỏi nhóm khi quyết định chọn các quản lý khác cho dự án mới.

Viết 1 đoạn văn Tiếng Anh về mùa đông

Winter

Winter is my favourite season. I love everything about it. I like the cold weather, which always makes the sky seem so blue. I also like being able to see my breath in the cold air.

In summer, it's difficult to keep cool outside, but in winter, it's easy to keep warm. I really like hiking in winter. The cold really makes you feel alive.

It's also great getting home to a nice warm room. Winter also has the best holidays. I love getting together with my family and then celebrating the New Year.

Winter is a really good time to go on vacation because the sights are usually empty. If you go anywhere in Europe in winter, you can be sure of getting a hotel room and you never have to wait to get into a museum.

Mùa đông

Mùa đông là một mùa yêu thích của tôi. Tôi yêu mọi thứ về nó. Tôi yêu thời tiết lạnh, Cái mà luôn làm cho bầu trời dường như màu xanh. Tôi cũng thích có thể nhìn thấy hơi thở của mình trong không khí lạnh.

Vào mùa hề, thật khó để giữ lạnh bên trong, nhưng vào mùa đông, nó thật dễ để giữ ấm. Tôi thật sự thích đi bộ đường dài vào mùa đông. Lạnh thực sự làm cho bạn cảm thấy còn sống

Nó thật sự cũng rất tuyệt vời khi trở về nhà với một căn phòng ấm áp. Mùa đông có nhiều ngày nghỉ nhất. Tôi thích được ở cùng gia đình và đón mừng năm mới

Mùa đông thực sự là khoảng thời gian để đi du lịch bởi vì những điểm tham quan thường trống. Nếu bạn đi bất cứ nơi đâu ở Châu Âu vào mùa đông, bạn có thể chắc chắn tìm được một phòng khách sạn và bạn không bao giờ phải đợi để đi vào bảo tàng

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm