Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4
Nhằm hỗ trợ tối đa việc giảng dạy của quý thầy cô giáo, việc học tập của các em học sinh, chúng tôi đã sưu tầm và tổng hợp các từ vựng trong môn Tiếng Anh lớp 8 thành Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 2, 3, 4. Các tài liệu trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh học cũng như ôn tập các từ mới có trong chương trình học.
Bộ Đề thi học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới năm học 2016 - 2017 có đáp án
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 5: Study Habits
UNIT 2: LIFE IN THE COUNTRYSIDE CUỘC SỐNG Ở MIỀN QUÊ
TỪ VỰNG:
Cuộc sống ở miền quê
a cart (n) xe (bò, trâu, ngựa) kéo
buffalo-drawn cart (n) xe trâu kéo
bee (n) con ong
beehive (n) tổ ong
blackberry (n) quả mâm xôi đen
bloom (n) hoa; vẻ hồng hào khỏe mạnh
- in (full) bloom: nở rộ
The garden always looks lovely when the roses are in bloom.
(Khu vườn trông tuyệt đẹp khỉ những cây hoa hồng nở rộ.)
blossom hoa, hoa chũm (trên cây ăn quả); hoa bụi
brave (a) dũng cảm
camel (n) lạc đà
catch up with sb (v) đuổi kịp, theo kịp với (tố c độ, trình độ)
I have to work hard to catch up with my classmates.
(Tôi phải chăm học để theo kịp bạn cùng lớp.)
cattle (pl) gia súc
- a herd of cattle: đàn gia súc
city folk (pi): người thành phố
country folk (pl) người nông thôn
country life (n) cuộc sống nông thôn
crop (n) mùa vụ
- collect crops (vt) thu gom sản phẩm thu hoạch
- collect water đi lấy nước
dairy products (n) sản phẩm từ sữa
dense (a) (sương, khói, người, vật) dày đặc
densely polulated (a) có dân cư đông đúc
less densely populated có dân cư thưa thớt
dig st (vt), dug, dug đào (hố, giếng)
- dig for st đào tìm cái gì
dry st (vt) phơi khô
earthen (a) bằng đất, bằng đất sét nung
earthen house nhà xây bằng đất
entertaiment centre trung tâm giải trí
envious (of sb/st) (a) ganh tị với ai
- envy (n)
Don't be envious of your friend. (Đừng ganh tị với bạn của con.)
facility (n) cơ sở vật chất
fair (n) hội chợ
ger(n) lều du mục
goat (n) con dê
grass (n) cỏ
grassland (n) đồng cỏ, thảo nguvên
harvest (n) mùa thu hoạch; sự thu hoạch
- harvest time (n) thời vụ, mùa gặt
- to harvest (st) thu hoạch (lúa, cá...)
hay (n) cỏ khô
herd (st) (vt) đi về hướng nào đó; lừa (trâu, hò...)
- go herding the buffaloes chăn trâu, thả trâu, lùa trâu
- a herd of cows/ elephants đàn bò/voi
honey (n) mật ong
milk the cows vắt sữa bò
nomad người du mục
nomadic (a) du mục; phải đi đây đó nhiều
pasture (n) bãi cỏ
peace hòa bình; sự bình yên
peaceful (a) bình yên
plough (st) = plow (A. E) cày
pole (n) trụ chống; cây sào
running water (n) nước từ hệ thống thủy cục
rural area (n) vùng nông thôn
tent (n) cái lều
- put up a tent đựng lều
- take down a tent hạ lều, dỡ lều
urban (a) thuộc về đô thị
urbanisation việc đô thị hóa
vast (a) bao la; to lớn; rất nhiều
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 3 PEOPLES OF VIET NAM - Các nhóm văn hóa khác nhau của Việt Nam
account for 86% (v) lên đến 86%; chiếm 86%
- alternating song bài hát giao duyên, đối đáp
ancestor (n) tổ tiên
belief (n) niềm tin, tín ngưỡng
- according to Vietnamese belief theo tín ngưỡng của người Việt.
boarding school (n) trường nội trú
burnt-out = burned-out bị cháy rụi
- burnt-out land đất đã bị đốt hết cỏ, cây...
chapi (n) đàn Chapi (của đồng bào Raglai)
communal house (n) nhà cộng đồng, nhà rông; đình làng
The Japanese market accounted for 35% of total sales. (Thị trường Nhật chiếm 35% doanh số)
complicated (a) phức tạp
costume (n) trang phục; phục trang (của diễn viên)
discriminate against sb phân biệt đối xử chống lại ai
discriminate in favor of sb/ st phân biệt thiên vị ai
diverse (a) đa dạng
- diversity sự đa dạng
equality (n) sự bình đẳng
ethnic group (n) nhóm sắc tộc
ethnology (n) dân tộc học
- Museum of Ethnology bảo tàng Dân tộc học
Greeting-the-Moon festival lễ hội Đón Trăng
heritage (n) di sản
- world heritage site di sản thế giới (thiên nhiên hoặc được tạo nên bởi con người)
jungle (n) rừng rậm, rừng xanh
knowledge (n) tri thức, kiến thức
I admire his knowledge of technology. (Tôi khâm phục kiến thức kĩ thuật của anh ấy.)
majority (n) đa số; tuổi thành niên
minority (n) bộ phận thiểu số; dân tộc thiểu số; tuổi vị thành niên
modern (a) hiện đại
mountainous region vùng núi
multicultural (a) đa văn hóa
musical instrument nhạc cụ
people (pl) người, người ta, dân tộc
poultry (n) gia cầm (gà, vịt, ngỗng), thịt gia cầm
recipe (N) cách/ công thức chế biến
religion (n) tôn giáo
religions (a) thuộc về tôn giáo
schooling (n) việc học tập ở trường
semi-nomadic life cuộc sống bán du cư
shawl khăn choàng cổ, trùm đầu
show sb round/ around (vt) hướng dẫn, đưa ai đi tham quan đây đó
shred st cắt nhỏ, xé nhỏ
- shredded coconut dừa bào nhỏ
significant (a) quan trọng, có ý nghĩa lớn, hàm ý
insignificant (a) không đáng kể, không quan trọng
speciality (n) đặc sản
sticky rice (n) xôi
stilt house (n) nhà sàn
sympolise st (vt) tượng trưng cho, là biểu tượng của
terraced fields (n) ruộng bậc thang
the Central Highlands cao nguyên miền Trung; Tây nguvên
UNESCO tổ chức văn hóa, khoa học, giáo dục Liên hiệp quốc
worship sb (vt) (n) thờ, thờ cúng
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 4 OUR CUSTOMS AND TRADITIONS (PHONG TỤC VÀ TRUYỀN THỐNG CỦA CHÚNG TA)
Các loại phong tục và truyền thống
Các cách diễn đạt với "phong tục" và "truyền thống"
accept St (vt) nhận (lời mời); thừa nhận (trách nhiệm, điều gì là đúng); đồng ý; cam chịu; nhận vào (học, làm việc...)
- accepted (a) được chấp nhận; được đồng ý
address sb/ st xưng hô với; nói với; phát biểu với
belong to .... (v) thuộc về...
- a sense of belonging cảm giác thân thuộc
break st off (phr) bẻ gãy ra, làm rời ra
She broke a piece of chocolate and gave it to me.
(Có ta bẻ một miếng sô-cô-la và đưa nó cho tôi.)
break with st by doing st (phr) đoạn tuyệt với; cắt đứt liên hệ với bằng cách...
- break with tradition/old habits/the past phá vỡ/cắt truyền thống, thói quen cũ, quá khứ
chopstick chiếc đũa
- (a pair of) chopsticks đôi đũa
circle (n) đường tròn, hình tròn, vòng tròn
- make a circle (vt) xếp thành một vòng tròn
cone (n) hình nón; vật có hình nón
- conical hat (n) cái nón
course (n) món ăn (phần trong một bữa ăn)
- a four-course meal bữa ăn bốn món
- main course món chính
custom of doing st(n) thói quen (habit); tập quán, phong tục, tập tục
- social custom tập quán xã hội
- It is my custom to rise early (Thói quen cùa tôi là dậy sớm)
- We have the custom of visiting relatives and friends on New Year's Day. (Chúng tôi có tập quán thăm viếng họ hàng và bạn bè vào dịp Năm mới.)
- It's the custom for sb to do st Ai có thói quen làm việc gì
cutlery (u) bộ đồ ăn (dao, nĩa, thìa ...)
dessert (n) món tráng miệng
dish món ăn
- an Italian dish món ăn Ý
disrespectful (a) không tôn trọng người khác; bất kính
downwards (adv) hướng xuống phía dưới
espresso cà phê pha đậm đặc
family reunion buổi sum họp gia đình; cuộc đoàn viên
firework pháo hoa
five-colored sticky rice xôi ngũ sắc
follow st làm theo
- follow a custom/ tradition làm theo tập quán/ truyền thống
generation thế hệ
- for generations trong nhiều thế hệ
- through the generations qua các thế hệ
get maried kết hôn
- get married in white mặc áo cưới màu trắng trong lễ kết hôn
honour sb/ st (vt) tôn vinh ai
interview sb phỏng vấn ai
- interviewer người phỏng vấn
- interviewee người được phỏng vấn
join hands (vt) nắm tay nhau; chung tay
kid (sb) (v/t) nói đùa (với ai)
lucky money tiền lì xì năm mới
lunar month tháng âm lịch
mooncake bánh trung thu
New Year's Ever đêm Giao thừa
- on New Year's Ever vào đêm Giao thừa
pass st (vt) chuyền, chuyển
- pass st down truyền lại (cho thế hệ sau...)
plate (n) cái đĩa đựng thức ăn
point st at ... ... chỉ, chia, đưa vật gì vào ...
- point the fork upwards đưa cái nĩa hướng lên phía trên
prong (n) răng, chấu (của cái nĩa)
- The fork has four prongs cái nĩa có bốn răng/chấu.
reflect st st (vt) phản ánh
resident cư dân; người cư trú tại một nơi nào đó
respect sb tôn trọng (ai, ý kiến, ước muốn, luật pháp...); ngưỡng mộ
respectful (of sb/ st) tôn trọng, tôn kính
-reunite sb/ st (vt) làm cho đoàn tụ; thống nhất, hợp nhất (một tổ chức...)
serving dish (n) đĩa, thố thức ăn chung (đĩa sâu, dùng cho nhiều người cùng ăn)
serving spoon (n) thìa dùng chung (để chọn món nào đó)
spirit tinh thần
- spiritual thuộc về tinh thần, tôn giáo
table manners (pl) phép tắc ăn uống (tại bàn ăn)
spot on (a) = exactly right rất đúng, rất chính xác
His assessment of the situation was spot on.
(Việc đánh giá tình hình của ông ấy rất chính xác.)