Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề: Facebook
Học từ vựng Tiếng Anh
Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề: Facebook
Facebook đã không còn xa lạ đối với người Việt Nam đặc biệt là giới trẻ, thậm chí có người còn nghiện Facebook nữa. Vậy bạn đã biết hết các thuật ngữ tiếng anh khi sử dụng facebook chưa? Hôm nay hãy cùng VnDoc.com học qua 36 từ vựng tiếng anh thường gặp trong facebook bạn nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề điện thoại
- Facebook users / [ˈfeɪsbʊk] ˈjuːz.əz / người dùng Facebook
- Social network / ˈsəʊʃ.əl ˈne.twɜːk / mạng xã hội
- Log in / lɒɡ ɪn / đăng nhập
- Log out / lɒɡ ˈaʊt / đăng xuất
- Share (v) /ʃeər/ chia sẻ
- Message (n) /ˈmes.ɪdʒ/ tin nhắn
- Search (v) /sɜːtʃ/ tìm kiếm
- Rate (v) /reɪt/ đánh giá
- Review (v) /rɪˈvjuː/ nhận xét
- Group (n) /ɡruːp/ hội, nhóm
- Notification (n) /ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ thông báo
- Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
- Comment (v) (n) /ˈkɒm.ent/ bình luận, lời bình luận
- Tag (v) /tæɡ/ gắn thẻ
- Follow (v) /ˈfɒl.əʊ/ theo dõi
- Reply (v) /rɪˈplaɪ/ trả lời, phản hồi
- Report (v) /rɪˈpɔːt/ báo cáo
- Block (v) /blɒk/ chặn
- Post (v) /pəʊst/ đăng
- React (v) /riˈækt/ phản ứng
- Hide (v) /haɪd/ ẩn
- Update/post a status / ˌʌp.ˈdeɪt pəʊst ə ˈsteɪ.təs / cập nhật, đăng một trạng thái
- Upload a picture / ˌʌp.ˈləʊd ə ˈpɪk.tʃə / tải lên một hình ảnh
- Join a group / dʒɔɪn ə ɡruːp / Tham gia một nhóm
- Stay in contact with / steɪ ɪn ˈkɒn.tækt wɪð / giữ liên lạc với
- Communicate with / kə.ˈmjuː.nɪk.eɪt wɪð / giao tiếp với
- Keep in touch with / kiːp ɪn tʌtʃ wɪð / giữ liên lạc với
- Interact with / ˌɪn.tə.ˈrækt wɪð / tương tác với
- Get/update information / ˈɡet ˌʌp.ˈdeɪt ˌɪn.fə.ˈmeɪʃ.ən / nhận, cập nhật thông tin
- Share information with / ʃeər ˌɪn.fə.ˈmeɪʃ.ən wɪð / chia sẻ thông tin với
- Add friends / æd frendz / thêm bạn bè
- Facebook Addiction / [ˈfeɪsbʊk] ə.ˈdɪk.ʃən / nghiện FB
- Account setting /əˈkaʊnt ˈset.ɪŋ/ thiết lập tài khoản
- Activity log /ækˈtɪv.ə.ti lɒɡ/ lịch sử đăng nhập
- Privacy setting /ˈprɪv.ə.si ˈset.ɪŋ/ thiết lập cá nhân
- News feed /njuːz fiːd/ danh sách cập nhật câu chuyện mới (bảng tin)