Từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh
Từ vựng Tiếng Anh về Giáng sinh
Từ vựng Tiếng Anh về Giáng sinh đưa ra rất nhiều từ vựng Tiếng Anh thông dụng về chủ đề Noel, cùng phần phát âm và dịch nghĩa đi kèm, để các bạn luyện tập và bổ sung vốn từ vựng của mình hiệu quả. VnDoc.com mời các bạn tham khảo.
* Xem thêm:
Lời chúc giáng sinh tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
65 lời chúc mừng Giáng sinh tiếng Anh hay ngắn gọn
Stt Noel tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Bài viết tiếng Anh về Giáng sinh
I. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
1. Winter | noun UK: /ˈwɪn.tər/ US: /ˈwɪn.tə/ | Mùa đông |
2. Christmas (Noel) | noun /ˈkrɪs.məs/ UK: /nəʊˈel/ US: /noʊel/ | Ngày Giáng sinh (Nô-en) |
3. Bell | noun UK, US: /bel/ | Chuông |
4. Carol | noun UK: /ˈkær.əl/ US: /ˈker-əl/ | Bài hát Giáng sinh |
4. Santa Claus | noun UK: /ˈsæn.təˌklɔːz/ US: /ˈsæn.tə klɑːz/ | Ông già Nô-en |
6. Snow | noun UK: /snəʊ/ US: /snoʊ/ | Tuyết |
7. Snowflake | noun UK: /ˈsnəʊ.fleɪk/ US: /ˈsnoʊ-fleɪk/ | Bông tuyết |
8. Snowman | noun UK: /ˈsnəʊ.mæn/ US: /ˈsnoʊ-mæn/ | Người tuyết |
9. Pine | noun /paɪn/ | Cây thông Nô-en |
10. Candle | noun /ˈkænd(ə)l/ | Nến |
11. Yule log | noun | Bánh khúc cây |
12. Gingerbread | noun
US: /ˈdʒɪndʒəbred/ | Bánh gừng |
13. Candy Cane | noun | Bánh hình gậy |
14. Card | noun UK: /kɑːd/ US: /kɑːrd/ | Thiệp |
15. Fireplace | noun UK: /ˈfaɪə.pleɪs/ US: /ˈfaɪr-pleɪs/ | Lò sưởi |
16. Elf | noun UK: /ˈfaɪə.pleɪs/ US: /ˈfaɪr-pleɪs/ | Yêu tinh |
17. Firewood | noun UK: /ˈfaɪə.wʊd/ US: /ˈfaɪr-wʊd/ | Củi khô |
18. Reindeer | noun UK: /ˈreɪn.dɪər/ US: /ˈreɪn-dɪr/ | Tuần lộc |
19. Chimney | noun /ˈtʃɪm.ni/ | Ống khói |
20. Gift | noun /ɡɪft/ | Quà tặng |
21. Tinsel | noun /ˈtɪn.səl/ | Dây kim tuyến |
22. Ribbon | noun /ˈrɪb.ən/ | Ruy băng |
23. Feast | noun /fiːst/ | Bữa tiệc |
24. Sled | noun /sled/ | Xe kéo |
25. Icicle | noun /ˈaɪ sɪ kəl/ | Cột băng |
26. Wreath | noun US: /riːθ/ UK: /riːðz/ | Vòng hoa |
27. Scarf | noun UK: /skɑːf/ US: /skɑːrf/ | Khăn quàng |
28. Ornament | noun UK: /ˈɔː.nə.mənt/ US: /ˈɔːr-mənt/ | Đồ trang trí cây thông Nô-en |
29. Stockings | noun UK: /ˈstɒk.ɪŋ/ US: /ˈstɑː.kɪŋ/ | Tất |
30. Fairy lights | noun | Đèn dây |
31. Bauble | noun UK: /ˈbɔ bəl/ US: /ˈbɑː-/ | Quả bóng trang trí |
32. Mistletoe | noun UK: /ˈmɪsltəʊ/ US: /mɪsltoʊ/ | Tầm gửi |
33. angel | /'eindʤəl/ | thiên thần |
34. Boxing day |
| Ngày sau ngày Giáng sinh |
35. A cracker | (n) | một cuộn giấy nhỏ mà được kéo ở hai đầu bằng 2 người vào thời điểm Giáng sinh. Nó tạo ra một tiếng động lớn (hoặc nổ) khi nó được kéo ra và trong đó có một món đồ chơi và câu chuyện đùa được viết trên một mảnh giấy nhỏ |
36. A pudding | (n) | một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượi, được ăn trong ngày Giáng sinh |
37. An ornament | (n) | một vật trang trí (một trái banh nhỏ, đồ chơi hoặc một thỏi sô cô la) mà được treo trên cây Giáng sinh |
38. Christmas Eve |
| đêm Noel 24/12, thời khắc Chúa ra đời (gần giống như đêm giao thừa của Tết Nguyên Đán) |
39. Christmas lights | (n) | đèn ngoài trời, thường trong trung tâm thành phố hoặc trên các đường chính mà được trang trí và bật lên trong thời gian Giáng sinh |
40. Eggnog | (n) | thức uống truyền thống của lễ Giáng Sinh, được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu |
41. Sack | (n) | túi quà của ông già Noel |
42. Santa Claus | (n) | tên ông già Noel |
43. Secret Santa | (n) | những người làm việc cùng nhau đặt tên của mọi người vào một cái nón và mỗi người lấy một tên. Họ phải giữ bí mật về cái tên này từ những người khác và mua một món quà nhỏ cho người đó |
44. Sleigh | (n) | xe kéo của ông già Noel |
45. The festive period |
| thời điểm trong Giáng sinh và Năm mới khi có nhiều tiệc và các họat động Giáng sinh |
46. Turkey |
| gà tây quay, món ăn truyền thống của ngày lễ Noel |
47. White Christmas |
| khi tuyết rơi vào ngày Giáng sinh |
48. Wrapping paper | (n) | giấy trang trí đặc biệt (thường với những hình của người tuyết, cây thông Giáng sinh, Santa Claus) được sử dụng để gói quà Giáng sinh |
49. Feast | (n) | bữa tiệc |
50. Icicle | (n) | cột băng |
51. artificial tree | (n) | cây nhân tạo |
52. blustery | (adj) | nhạt nhẽo |
53. boots | (n) | đôi ủng |
54. blizzard | (n) | bão tuyết |
55. celebrate | (v) | tổ chức |
56. ceremony | (n) | lễ |
57. cider | (n) | rượu táo |
58. cookie | (n) | bánh quy |
59. decorate | (v) | trang trí |
60. decorations | (n) | sự trang trí |
61. exchange | (v) | trao đổi |
62. family reunion | (n) | họp mặt gia đình |
63. fruitcake | (n) | bánh trái cây |
64. frosty | (adj) | băng giá |
65. gift-giving | (n) | tặng quà |
66. guest | (n) | khách |
67. hope | (v), (n) | hy vọng |
68. hot chocolate | (n) | sô cô la nóng |
69. hug | (v), (n) | cái ôm |
70. icicle | (n) | cục đá |
71. joyful | (adj) | hân hoan |
72. manger | (n) | máng cỏ |
73. mince pie | (n) | bánh thịt băm |
74. mittens | (n) | găng tay |
75. nutcracker | (n) | Vở ba-lê Kẹp Hạt Dẻ |
II. Những cụm từ về Giáng Sinh thông dụng trong tiếng Anh
1. Months of separation: những ngày tháng xa cách
Ví dụ: Wish us would find each other again after the months of separation. (Ước gì chúng ta sẽ tìm lại được nhau sau những tháng này xa cách.)
2. Take the wishes of happiness: dành lời chúc hạnh phúc.
Ví dụ: On the Christmas’s Day, I want to take the wishes of happiness to everybody. (Vào ngày lễ Giáng Sinh, tôi muốn dành lời chúc hạnh phúc tới tất cả mọi người.)
3. Find a shoulder to share: tìm được bờ vai để sẻ chia
Ví dụ: Wish those who are lonely will find someone by their side. (Chúc những ai đang cô đơn sẽ tìm được người ở bên.)
4. Season of love and happiness: mùa của tình yêu và hạnh phúc
Ví dụ: Christmas is the season of love and happiness for those who have found a loving haft. (Giáng Sinh là mùa của tình yêu và hạnh phúc đôi với những người đã tìm được một nửa của mình.)
5. At the stroke of midnight on Christmas: vào giữa đêm Giáng Sinh
Ví dụ: At the stroke of midnight on Christmas, Santa Claus will come to give you a small gift.(Vào giữa đêm Giáng Sinh, ông già Noel sẽ đến để tặng cho bạn một món quà nhỏ.)
6. A great Christmas: một Giáng Sinh an lành
Ví dụ: Have a great Christmas! (Chúc bạn có một giáng sinh an lành.)
7. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day: tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh.
Ví dụ: Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. (Tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh dành cho bạn những điều vui vẻ và hân hoan.)
Mời các bạn theo dõi video các bài hát tuyệt vời nhất cho Giáng sinh, đây là những bài hát vui nhộn và vui vẻ, giúp các bạn thư giãn và hòa cùng không khí Giáng sinh một cách tuyệt vời nhất.