Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chuyên đề Hóa 8: Đơn chất và hợp chất - Phân tử

Chuyên đề Hóa 8: Đơn chất và hợp chất - Phân tử được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp bạn đọc củng cố nội dung lý thuyết về đơn chất hợp chất - Phân tử, từ đó vận dụng vào giải các câu hỏi bài tập dưới dạng trắc nghiệm khách quan. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 

I. Lý thuyết đơn chất và hợp chất - Phân tử

1. Đơn chất

1.1. Đơn chất là gì?

Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học

Phân loại: dựa trên tính chất của từng nguyên tố

  • Đơn chất kim loại: có tính chất dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.

VD: nhôm, đồng, kẽm, sắt,…

  • Đơn chất phi kim: không có những tính chất như trên

VD: hidro, lưu huỳnh,…

1.2. Đặc điểm cấu tạo

Đơn chất kim loại: các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.

Đơn chất phi kim: các nguyên tử được liên kết theo một số nhất định và thường là 2.

2. Hợp chất

2.1. Hợp chất là gì?

Nước: H2O gồm nguyên tố H và nguyên tố O.

Muối ăn: NaCl gồm nguyên tố Na và Cl.

Axit sunfuric: H2SO4 gồm nguyên tố H, S và O.

Định nghĩa: Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.

Hợp chất gồm:

+ Hợp chất vô cơ: H2O, NaOH, NaCl, H2SO4….

+ Hợp chất hữu cơ: CH4 (metan), C12H22O11 (đường), C2H2 (axetilen), C2H4 (etilen),…Phân loại:

2.2. Đặc điểm cấu tạo

Trong hợp chất, nguyên tử của các nguyên tố kiên kết với nhau theo một tỉ lệ và một thứ tự nhất định

3. Phân tử

3.1. Định nghĩa

Khí hiđro, oxi : 2 nguyên tử cùng loại liên kết với nhau.

Nước : 2H liên kết với 1O

Muối ăn: 1Na liên kết với 1Cl

Đĩnh nghĩa: Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện tính chất hóa học của chất

Với đơn chất kim loại, nguyên tử là hạt hợp thành có vai trò như phân tử

3.2. Phân tử khối

Là khối lượng cảu phân tử tính bằng đơn vị cacbon

Cách tính: phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.

Thí dụ: phân tử khối của nước (H2O) là 1 x 2 + 16 = 18 đvC

4. Trạng thái của chất

Mỗi chất là một tập hợp vô cùng lớn những nguyên tử hay những phân tử.

Tùy điều kiện về nhiệt độ và áp suất, một chất có thể ở ba trạng thái:

  • Rắn: các hạt sắp xếp khít nhau và dao động tại chỗ
  • Lỏng: các hạt xếp sát nhau và trượt lên nhau
  • Khí: cấc hạt ở rất xa nhau và chuyển động nhanh hơn về nhiều phai

II. Trắc nghiệm đơn chất và hợp chất - Phân tử

Câu 1: Chọn từ sai trong câu sau

“Phân tử khối là hạt đại diện cho nguyên tố, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất vật lí của chất”.

A. Phân tử khối

B. Vật lí

C. Liên kết

D. Đáp án A&B

Câu 2: Chọn câu đúng

A. Đơn chất và hợp chất giống nhau

B. Đơn chất là những chất cấu tạo nên từ một nguyên tố hóa học

C. Hợp chất là những chất tạo nên chỉ duy nhất với hai nguyên tố hóa học

D. Có duy nhất một loại hợp chất

Câu 3: Chọn đáp án sai

A. Kim cương và than chì đều cấu tạo từ nguyên tố C

B. Kim cương rất quý và đắt tiền

C. Than chì màu trắng trong

D. Có thể điều chế kim cương nhân tạo bởi nung than chì dưới áp suất cao, trên 6000 atm ở nhiệt độ khoảng 1500 độ C

Câu 4: Cho các chất sau đâu là đơn chất hợp chất, phân tử: O, H2, P2O5, O3, CH4, CH3COOH, Ca, Cl2

A. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH

Đơn chất: O, Ca

Phân tử: H2, Cl2

B. Hợp chất: CH4, P2O5, CH3COOH

Đơn chất: H2, Cl2

Phân tử: O, Ca

C. Hợp chất; CH4, Ca

Đơn chất: H2

Phân tử: Ca

D. Hợp chất:P2O5

Đơn chất: O

Phân tử: Cl2

Câu 5: Cách viết sau có ý nghĩa gì 5 O, Na, Cl2

A. 5 nguyên tử O,nguyên tử nguyên tố Na, phân tử Cl

B. Phân tử Oxi, hợp chất natri, nguyên tố clo

C. Phân tử khối Oxi, nguyên tử Na, phân tử clo

D. 5 phân tử oxi, phân tử Na, nguyên tố clo

Câu 6: Nói như sau có đúng không (có thể chọn nhiều đáp án)

A. Phân tử nước gồm nguyên tố hidro và oxi

B. Clo là kim loại

C. NH3 hợp chất không mùi, không màu

D. Than chì được cấu tạo tạo từ nguyên tố C

Câu 7: Phân loại hợp chất vô cơ và hữu cơ: NH3, CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, than chì

A. Vô cơ: NH3, P2O5, Than chì

Hữu cơ: CH3COONa, C6H12O6

B. Vô cơ: CuSO4, NH3

Hữu cơ: P2O5

C. Vô cơ: than chì, CuSO4, NH3, P2O5

Hữu cơ: còn lại

D. Không có đáp án đúng

Câu 8: Tính phân tử khối của CH4 và H2O

A. CH4=16 đvC, H2O=18 đvC

B. CH4=15 đvC, H2O=17 đvC

C. CH4=H2O=18 đvC

D. Không tính được phân tử khối

Câu 9: Chọn đáp án sai:

A. Cacbon dioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O

B. Nước là hợp chất

C. Muối ăn không có thành phần clo

D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ

Câu 10: Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro

A. 4 lần

B. 2 lần

C. 32 lần

D. 62 lần

Câu 11. Ghép các cụm từ ở cột A với các dữ kiện ởi cột B để tạo thành khái niệm đúng

Cột ACột B
1 Hợp chất làa. tập hợp những nguyên tử cùng loại cùng số proton

2. Nguyên tố khối là

b. những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên.
3. Nguyên tử làc. khối lượng của phân tử tính bằng đvC
4. Nguyên tử khối làd. hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
5. Đơn chất làe. khối lượng của nguyên tử được tính bằng đvC
6. Phân tử khối làf. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học.

Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều là hỗn hợp?

A. Không khí, nước mưa, nước coca

B. Khí hidro, nước tinh khiết, cửa kính

C. Khí cacbonic, nước chanh ép, mật ong

D. Nước khoáng, nước đường, nước tinh khiết.

Câu 13. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất

A. Nước cất (H2O), thép (hỗn hợp Fe, C,...)

B. Đường (C6H12O6), giấm ăn (CH3COOH)

C. Khí Nito (N2), khí hidro (H2)

D. Axit clohiric (HCl), không khí

Câu 14. Một hỗn hợp gồm bột sắt và cát. Có thể sử dụng dụng cụ nào sau đây để tách riêng bột sắt và cát ra khỏi hỗn hợp trên?

A. phễu lọc

B. dùng đũa thủy tinh

C. Ống nghiệm

D. Nam châm

Câu 15. Dãy chất nào dưới đây là phi kim

A. Canxi, cacbon, lưu huỳnh, oxi

B. nito, oxi, cacbon, lưu huỳnh

C. sắt, kẽm, lưu huỳnh, oxi

D. sắt, oxi, nito, lưu huỳnh

Câu 16. Phân tử khối của natri nitrat là 85 đvC. Trong đó có 1 nguyên tử Na có nguyên tử khối là 23. một nguyên tử nito có khối lượng nguyên tử khối là 14, còn lại là oxi. Công thức của hợp chất natri nitrat là:

A. NaNO2

B. NaNO3

C. Na2NO3

D. Na2NO2

Câu 17. Dãy chất nào sau đây đều là hỗn hợp?

A. Không khí, nước mưa, khí oxi

B. Khí hidro, thủy tinh, nước tinh khiết

C. Khí cacbonic, cafe sữa, mật ong

D. Nước coca, nước chanh, nước muối.

Câu 18. Dãy chất nào dưới đây là kim loại

A. Đồng, sắt, kẽm, thủy ngân

B. oxi, kẽm, vàng, sắt

C. Cacbon, lưu huỳnh, nito, vàng

D. cacbon, bạc, đồng, sắt, flo

Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O

B. Nước là hợp chất

C. Muối ăn không có chứa thành phần Natri

D. Có 2 loại hợp chất hóa học là vô cơ và hữu cơ

Câu 20. Chất nào dưới đây là đơn chất?

A. Muối ăn

B. Khí nito

C. Đường

D. Axit nitric

III. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đơn chất và hợp chất - Phân tử

1.D2.B3.C4.A5.A
6.A&D7.C8.A9.C10.C
1112A13C14D15A
16B17D18A19C20B

Câu 1: A. Proton; B. hóa học

Câu 3: Than chì màu xám đen

Câu 8: CH4 = 12  4.1 = 16 đvC H2O = 2.1+16 = 18 đvC

Câu 9: muối ăn có công thức hóa học là NaCl

Câu 10: vì phân tử khối của hidro là 2, của đồng là 64 nên tỉ lệ khối lượng đồng so với hidro là 64:2 = 32

Câu 11. 1b, 2a, 3d. 4e. 5f, 6c

.......................................................................

>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

Với chuyên đề: Đơn chất và hợp chất - Phân tử trên đây chúng ta có thể hiểu rõ về khái niệm, tính chất vật lý, cấu tạo hóa học, tính chất hóa học của các đơn chất, hợp chất và các phân tử hóa học.

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn Tóm tắt kiến thức Hóa học 8 một tài liệu rất hữu ích . Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 8, Chuyên đề Vật Lí 8, Lý thuyết Sinh học 8, Giải bài tập Hóa học 8, Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đánh giá bài viết
5 9.398
Sắp xếp theo

    Chuyên đề Hóa học 8

    Xem thêm