Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trọn bộ giáo án môn Số học lớp 6 học kì 2

 thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc. com/ | Email h tr: hotro@vndoc. com | Hotline: 024 2242 6188
Ngày son:
Tit 59:
§
§
9
9
.
.
Q
Q
U
U
Y
Y
T
T
C
C
C
C
H
H
U
U
Y
Y
N
N
V
V
I. MC TIÊU:
1. Kin thc:
- Bit và vn dt cng thc:
- Nc li.
- Nu a = b thì b = a
:
- S dng các kin thc trên và gii thành tho các bài toán.
- Rèn luyn kh  thng hóa kin thc cho HS.
3. : ng hng thú, say mê môn hc.
ng phát tric: Phát tri
lc s dng ngôn ngc giao tip.
P VÀ K THUT DY HC:
1.  Vi quyt v, trc quan.
2. K thut ng não.
3. Tích hp: Không
III. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH:
1. Chun b ca GV: Bài son, phn, SGK.
2. Chun b ca HS: Sách v dùng hc tp, chun b bài.
IV. TIN TRÌNH LÊN LP:
1. Kim tra b Không.
2. Bài mi:
Hong 1: Rút ra các tính cht cng thc.
Hong ca GV và HS
Ni dung kin thc
 thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc. com/ | Email h tr: hotro@vndoc. com | Hotline: 024 2242 6188
- GV gii thi  c cho HS bit
c th ng thc, các v ca
ng thc .
- HS làm bài tp ?1 . Rút ra nhn xét
khi quan sát hình t phi sang trái
t trái sang phi .
- HS phát biu các tính cht cng
th       gia
hai hình ng thc" .
- ng dn HS làm ví d .
c i bài toán d bng
cách nào ? Làm th  v cha x
ch còn ch  ng liên quan
trc tip vi x .
- GV: Yêu câu HS làm ?2
- c và trình bày ?2 trên bng
1. Tính chng thc:
Nu a = b thì a + c = b + c
Nu a + c = b + c thì a = b
Nu a = b thì b = a
?1
ng, nng thi cho
thêm 2 vt kh ng bng nhau
ng.
- c li, nng thi bt hai vt
khng bng nhau 
thì cân vng.
Ví d:
Tìm s nguyên x bit x - 3 = -4
Cng vào 2 v vc :
x - 3 + 3 = -4 + 3
n v c :
x = - 4 + 3
Thc hin phép tính v phc
x = - 1
?2
Tìm s nguyên x, bit: x + 4 = -2
Gii: x + 4 = -2
x + 4 4 = -2 -4
x + 0 = -2 4
x = -6
 thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc. com/ | Email h tr: hotro@vndoc. com | Hotline: 024 2242 6188
Hong 2: Rút ra quy tc chuyn v.
Hong ca GV và HS
Ni dung kin thc
- GV: Nu b c trung gian
d bài tp ?2, thì ta thu
gì ?
- HS: Tr li.GV: Khi chuyn v mt
s hng, ta phi làm gì?
- HS phát biu quy tc chuyn v .
- GV: Nêu quy tc tìm s b tr trong
phép tr hai s t nhiên . So sánh vi
phép tr hai s nguyên và nhn xét .
- HS: Thc hin.
- HS làm bài tp ?3
2. Quy tc chuyn v:
Khi chuyn v mt s hng t v này
sang v kia ca m ng thc, ta
phi du s h
Ví d : Tìm s nguyên x, bit
x + 8 = (-5) + 4
Gii : x + 8 = (-5) + 4
x = (-5) + 4 - 8
x = -9
Nhn xét : Phép tr phép toán
c ca phép cng.
?3
x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 8
x = -9
3. Cng c:
- GV nhn mnh li quy tc chuyn v.
- Bài tp 1:
a) 3 (x + 8) = 18 b) (x + 13) : 5 = 2
x + 8 = 18 : 3 x + 13 = 2 . 5
x + 8 = 6 x = 10 - 13
x = 6 - 8 x = = 3.
x = - 2.

Giáo án lớp 6 học kì 2 môn Số học

Trọn bộ giáo án môn Số học lớp 6 học kì 2 bao gồm tất cả nội dung giảng dạy trong chương trình Toán học lớp 6 học kì 2 phần Số học, được trình bày chi tiết và khoa học giúp giáo viên dễ dàng truyền tải bài giảng đến học sinh nhằm nâng cao chất lượng giảng dạy. Đây là tài liệu cho các thầy cô tham khảo soạn giáo án điện tử lớp 6 nhanh chóng và hiệu quả..

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về đầy đủ tài liệu.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tiết 59: §9. QUY TẮC CHUYỂN VẾ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:

- Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại.

- Nếu a = b thì b = a

2. Kĩ năng:

- Sử dụng các kiến thức trên và giải thành thạo các bài toán.

- Rèn luyện khả năng hệ thống hóa kiến thức cho HS.

3. Thái độ: Lòng hứng thú, say mê môn học.

4. Định hướng phát triển năng lực: Phát triển năng lực tư duy, logic, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực giao tiếp.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ KỸ THUẬT DẠY HỌC:

1. Phương pháp: Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, trực quan.

2. Kỹ thuật : Động não.

3. Tích hợp: Không

III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1. Chuẩn bị của GV: Bài soạn, phấn, SGK.

2. Chuẩn bị của HS: Sách vở, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài.

IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra bài cũ: Không.

2. Bài mới:

Hoạt động 1: Rút ra các tính chất của đẳng thức.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức

- GV giới thiệu sơ lược cho HS biết được thế nào là đẳng thức, các vế của đẳng thức .

- HS làm bài tập ?1 . Rút ra nhận xét khi quan sát hình từ phải sang trái và từ trái sang phải .

- HS phát biểu các tính chất của đẳng thức sau khi có ý nghĩ tương tự giữa hai hình ảnh "cân đĩa" và "đẳng thức" .

- GV hướng dẫn HS làm ví dụ .

Trước đây ta giải bài toán ở ví dụ bằng cách nào ? Làm thế nào để vế chứa x chỉ còn chứa đại lượng có liên quan trực tiếp với x .

- GV: Yêu câu HS làm ?2

- HS: Đọc và trình bày ?2 trên bảng

1. Tính chất đẳng thức:

Nếu a = b thì a + c = b + c

Nếu a + c = b + c thì a = b

Nếu a = b thì b = a

?1

Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm 2 vật có khối lượng bằng nhau vào hai đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng.

- Ngưuợc lại, nếu đồng thời bớt hai vật có khối lượng bằng nhau ở hai đĩa cân thì cân vẵn thăng bằng.

Ví dụ:

Tìm số nguyên x biết x - 3 = -4

Cộng vào 2 vế với 3, ta được :

x - 3 + 3 = -4 + 3

Đơn giản vế trái ta được :

x = - 4 + 3

Thực hiện phép tính ở vế phải ta được

x = - 1

?2

Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2

Giải: x + 4 = -2

x + 4 – 4 = -2 -4

x + 0 = -2 – 4

x = -6

Hoạt động 2: Rút ra quy tắc chuyển vế.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung kiến thức

- GV: Nếu bỏ đi bước trung gian ở ví dụ và bài tập ?2, thì ta thấy được điểu gì ?

- HS: Trả lời.GV: Khi chuyển vế một số hạng, ta phải làm gì?

- HS phát biểu quy tắc chuyển vế .

- GV: Nêu quy tắc tìm số bị trừ trong phép trừ hai số tự nhiên . So sánh với phép trừ hai số nguyên và nhận xét .

- HS: Thực hiện.

- HS làm bài tập ?3

2. Quy tắc chuyển vế:

Khi chuyển vế mọt số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó .

Ví dụ : Tìm số nguyên x, biết

x + 8 = (-5) + 4

Giải : x + 8 = (-5) + 4

x = (-5) + 4 - 8

x = -9

Nhận xét : Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng.

?3

x + 8 = (-5) + 4

x + 8 = -1

x = -1 – 8

x = -9

-------------------------

Trên đây chỉ là một phần của tài liệu. Mời các bạn tải file ĐẦY ĐỦ về tham khảo.

Ngoài Trọn bộ giáo án môn Số học lớp 6 học kì 2, mời các bạn tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, môn Địa lý lớp 6, môn Lịch sử lớp 6....và các đề thi học kì 1 lớp 6 hay đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.

Đánh giá bài viết
1 767
Sắp xếp theo

    Giáo án điện tử Toán lớp 6

    Xem thêm