Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At”

Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At”

25 cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng “At” do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu rất bổ ích và cần thiết cho bất kì người học tiếng Anh nào mong muốn nâng cao khả năng kiến thức của bản thân. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Cụm từ tiếng Anh bắt đầu bằng At- At times – /taɪm/: thỉnh thoảng

- At once – / wʌns/: ngay lập tức

- At a moment’s notice – /ˈmoʊ.məntˈnoʊ.t̬ɪs/: trong thời gian ngắn

- At present – /ˈprez.ənt/: bây giờ

- At a profit – /ˈprɑː.fɪt/: có lợi

- At hand – /hænd/: có thể với tới

- At heart – /hɑːrt/: tận đáy lòng

- At all cost – / ɑːl kɑːst/: bằng mọi giá

- At war – /wɔːr/: thời chiến

- At a pinch – /pɪntʃ/: vào lúc bức thiết

- At ease – /iːz/: nhàn hạ

- At rest – /rest/: thoải mái

- At any rate – /ˈen.i reɪt/ /: bất kì giá nào

- At disadvantage – /ˌdɪs.ədˈvæn.t̬ɪdʒ/: gặp bất lợi

- At fault – /fɑːlt/: sai lầm

- At risk – /rɪsk/: đang gặp nguy hiểm

- At a glance – /ɡlæns/: liếc nhìn

- At least – /liːst/: tối thiểu

- At a loss – /lɑːs/: thua lỗ

- At a profit – /ˈprɑː.fɪt/: có lãi

- At sea – /siː/: ở ngoài biển

- At last – /læst/: cuối cùng

- At the end of: đoạn cuối

- At first – /ˈfɝːst/: đầu tiên

- At first sight – /ˈfɝːst saɪt/: ngay từ cái nhìn đầu tiên

Ví dụ:

- We felt in love at first sight. – Chúng tôi đã yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.

- We can acquire books cheaply and sold at a profit. – Chúng ta có thể kiếm được sách giá rẻ và bán kiếm lời.

- At the end of the party, they declared that they will get marriage next week. – Cuối buổi tiệc, họ tuyên bố rằng họ sẽ cưới vào tuần tới.

- We can see at a glance that the difference between two pictures. – Chúng ta nhìn qua cũng có thể thấy sự khác biệt giữa hai bức tranh.

- His business is at disadvantage after he lost too much in purchasing stock yesterday. – Việc làm ăn của anh ấy gặp khó khăn sau khi anh ấy thua lỗ quá nhiền trong việc giao dịch cổ phiếu ngày hôm qua.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm