Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

12 cụm từ tiếng Anh hay gặp đi với “by”

Loại File: PDF + Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

12 cụm từ tiếng Anh hay gặp đi với “by”

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn 12 cụm từ tiếng Anh hay gặp đi với “by” do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải nhằm đem đến cho các bạn nguồn từ vựng hữu ích không chỉ trong học tập mà còn nâng cao hiệu quả trong giao tiếp. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Cụm từ tiếng Anh đi với By1. By all means: chắc chắn

Ví dụ:

- All the persecutions and territories will end by all means.

=> Tất cả các cuộc đàn áp khủng bố trên thế giới chắc chắn sẽ kết thúc.

2. By and by: ngay bây giờ

Ví dụ:

- You get used to it by and by.

=> Bạn sẽ quen ngay với nó thôi.

3. By and large: nhìn chung, nói chung, rốt cục

- There are a few small things that I don’t like about my job, but by and large it’s very enjoyable.

=> Có vài điều nho nhỏ tôi không thích trong công việc, nhưng nhìn chung nó rất thú vị.

4. By chance: tình cờ

Ví dụ:

- I saw Sarah and Marry by chance in a flower shop.

=> Tôi tình cờ nhìn thấy Sarah và Marry ở trong một tiệm hoa.

5. By degrees: từ từ

- Don’t worry. You could do it by degrees.

=> Đừng lo. Bạn có thể làm từ từ.

6. By heart: thuộc lòng

- I know this city by heart.

=> Tôi thuộc nằm lòng thành phố này.

7. By land: đường bộ

Ví dụ:

- We used to go to school by land.

=> Chúng tôi thường đi bộ tới trường.

8. By mistake: nhầm lẫn

Ví dụ:

- I’ve paid this bill twice by mistake.

=> Tôi đã trả nhầm hóa đơn này hai lần rồi.

9. By no means: hoàn toàn không, không gì

VÍ dụ:

- It is by no means certain that we’ll finish the project by June.

=> Không có gì để chắc chắn rằng chúng ta sẽ kết thúc dự án vào tháng Sáu.

10. By oneself: một mình

Ví dụ:

- I will fix my problems by myself.

=> Tôi sẽ tự giải quyết các vấn đề của mình.

11. By sight: biết mặt

Ví dụ:

- I’ve never known her by sight.

=> Tôi chưa bao giờ biết mặt cô ấy.

12. By the way: tiện thể

Ví dụ:

- Are you going to the super market now? – By the way, could you buy me a hamburger?

=> Cậu đi siêu thị bây giờ à? – Nhân tiện, cậu mua giúp tớ cái bánh humberger được không?

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm