Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

50 câu Ngữ âm phát âm có lời giải chi tiết

50 câu Ngữ âm phát âm có lời giải chi tiết

Bài viết này sẽ giúp bạn trau dồi kỹ năng phát âm tiếng Anh thông qua 50 câu Ngữ âm phát âm tiếng Anh sau đây cùng với lời giải chi tiết ở cuối bài nhất định sẽ mang lại cho bạn vốn kiến thức cơ bản về Ngữ âm. Sau đây mời các bạn luyện tập và tham khảo đáp án nhé!

100 từ Tiếng Anh thường được phát âm sai

Quy tắc phát âm Tiếng Anh

Bài tập về phát âm và trọng âm trong Tiếng Anh

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.

A. chore B. character C. challenger D. choice

Câu 2.

A. charity B. chaos C. champion D. chin

Câu 3.

A. through B. thought C. enormous D. taught

Câu 4.

A. crop B. common C. household D. bodily

Câu 5.

A. dismayed B. battle C. magic D. Nag

Câu 6.

A. socialize B. contact C. background D. formality

Câu 7.

A. prolong B. contact C. conscious D. common

Câu 8.

A. signal B. sign C. colleague D. regard

Câu 9.

A. cloth B. trustworthy C. clothing D. brother

Câu 10.

A. mature B. material C. intention D. intensity

Câu 11.

A. society B. social C. mobile D. emotion

Câu 12.

A. discipline B. originate C. society D. significant

Câu 13.

A. grandpa B. imagine C. average D. create

Câu 14.

A. assure B. press C. blessing D. classic

Câu 15.

A. affidavit B. applicant C. ages D. major

Câu 16.

A. campus B. fabulous C. financial D. extracurricular

Câu 17.

A. application B. pharmacy C. photography D. visa

Câu 18.

A. sponsor B. procedure C. physics D. process

Câu 19.

A. eligibility B. gear C. encouragement D. engineering

Câu 20.

A. what B. when C. where D. who

Câu 21.

A. typical B. demeanor C. fill D. hindrance

Câu 22.

A. status B. marital C. ambitious D. contact

Câu 23.

A. ginger B. goal C. gesture D. gymnasium

Câu 24.

A. same B. resources C. sun D. sure

Câu 25.

A. mechanic B. salary C. many D. satisfy

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Câu 26.

A. journalese B. entertain C. Portuguese D. refusal

Câu 27.

A. ostensible B. cafeteria C. northeast D. detoxify

Câu 28.

A. westernize B. officialdom C. division D. millennium.

Câu 29.

A. accelerate B. impossible C. assimilate D. opposition

Câu 30.

A. paralytic B. registry C. reimburse D. unfamiliar

Câu 31.

A. intervention B. eventually C. renovation D. confirmation

Câu 32.

A. dissolve B. household C. confide D. approach

Câu 33.

A. determine B. argument C. counterpart D. marvelous

Câu 34.

A. compulsory B. nursery C. primary D. maximum

Câu 35.

A. sacrifice B. supportive C. compliment D. maintenance

Câu 36.

A. philosophy B. phenomenon C. optimism D. petroleum

Câu 37.

A. deficiency B. glacier C. outsider D. possess

Câu 38.

A. foresee B. preface C. integrate D. linkage

Câu 39.

A. figurative B. Instrumental C. fieldwork D. extra

Câu 40.

A. access B. ingenious C. solidify D. Rejuvenate

Câu 41.

A. eventually B. capacity C. altogether D. particular

Câu 42.

A. appearance B. ambitious C. performance D. telephone

Câu 43.

A. temptation B. property C. government D. beautiful

Câu 44.

A. relation B. arrange C. summary D. eliminate

Câu 45.

A. interview B. processor C. essential D. compliment

Câu 46.

A. industry B. proficiency C. redundancy D. industrial

Câu 47.

A. advertise B. practice C. advise D. promise

Câu 48.

A. conversation B. extinction C. international D. recognition

Câu 49.

A. conservative B. equalize C. extraordinary D. astronomer

Câu 50.

A. approach B. particular C. respect D. property

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh giao tiếp

    Xem thêm