Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Quy tắc phát âm Tiếng Anh

Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm

Tổng hợp quy tắc phát âm của các ký tự tiếng Anh

Quy tắc phát âm Tiếng Anh tổng hợp các quy tắc phát âm của các ký tự chữ cái trong tiếng Anh khái quát những mẹo và cách thức giúp học sinh dễ nhớ, dễ hiểu hơn và áp dụng vào học tập và cuộc sống hiệu quả hơn. Mời thầy cô và các em tham khảo các quy tắc phát âm tiếng Anh dưới đây.

Tổng hợp cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh

Video hướng dẫn cách phát âm Tiếng Anh Ship or Sheep

Video học phát âm Tiếng Anh Pronunciation in Use

A. NHỮNG QUI TẮC CƠ BẢN VỀ CÁCH PHÁT ÂM.

Để phát âm tiếng Anh tương đối chuẩn, các nhà chuyên môn đã nghĩ ra một hệ thống ký hiệu phiên âm, để người đọc dựa vào đó mà đọc cho dễ. Phiên âm quốc tế được hiệp hội Phiên âm Quốc Tế đặt ra gọi tắt là I. P. A. đã được Bộ Giáo Dục Việt Nam dùng một cách chính thức trong các sách giáo khoa.

B. BỘ KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ.

I. NGUYÊN ÂM (VOWELS)

[i] âm có trong từ sit, hit

[i:] âm có trong từ seat, leave

[e] âm có trong từ bed, get

[æ] âm có trong từ map, have, bank, back

[a:] âm có trong từ far, car, star

[ɔ] âm có trong từ not, hot

[ɔ:] âm có trong từ floor, four

[ʊ] âm có trong từ put

[ʊ:] âm có trong từ blue

[ʌ] âm có trong từ but, cup

[/∂/] âm có trong từ again, obey

[ɜ:/ ∂:] âm có trong từ fur

Ghi chú: Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài.

Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phảI đọc kéo dài.

II. NGUYÊN ÂM ĐÔI (DIPH THONGS)

[ei] âm có trong từ: lake, play, place.

[ai] âm có trong từ: five, hi, high

[ɔi] âm có trong từ: boy

[aʊ] âm có trong từ: now, how

[∂ʊ] âm có trong từ: nose, so

[i∂] âm có trong từ: near, hear

[e∂] âm có trong từ: hair, pair

[u∂] âm có trong từ: sure, poor

III. NGUYÊN ÂM BA (TRIPTHONGS)

[ai∂] âm có trong từ: fire, hire

[au∂] âm có trong từ: flour, sour

[ei∂] âm có trong từ: player.

IV. PHỤ ÂM(CONSONANTS).

[ŋ]: âm có trong từ: long, song

[ð]: âm có trong từ: this, that, then

[q]: âm có trong từ: thanks, think

[∫]: âm có trong từ: should, sure

[t∫]: âm có trong từ: change, chin

[d∂]: âm có trong từ: just

[r]: âm có trong từ: red, read

[l]: âm có trong từ: well, leader

[h]: âm có trong từ: hat, hot

[t]: âm có trong từ: tea, take

[k]: âm có trong từ: cat, car.

[∂]: âm có trong từ: usual.

[z]: âm có trong từ: zero

[g]: âm có trong từ: game, get

[ju:]: âm có trong từ: tube,huge.

[s]: âm có trong từ: sorry, sing

Chú ý: Những ký hiệu [w] và [ju:] không còn coi là phụ âm nữa mà coi là bán nguyên âm.

Có 2 cách viết âm u: [u] hoặc [ʊ]

V. CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM.

1. Nguyên âm "A"

1.1: A đọc là [æ]

* Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm.

Examples: Lad [læd]: con trai

Dam [dæm]: đập nước

Fan [fæn]: cái quạt.

Map [mæp]: bản đồ

Have [hæv]: có

* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ.

Examples: Candle ['kændl]: nến

Captain ['kæpt∂n]: đại uý, thuyền trưởng

Calculate ['kækjuleit]: tính, tính toán

Unhappy [ʌn'hæpi]: bất hạnh, không vui.

1.2: A đọc là [ei]

* Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E

Examples: Bate [beit]: giảm bớt, hạ bớt

Cane [kein]: cây gậy

Late [leit]: muộn

Fate [feit]: số phận

Lake [leik]: hồ

Safe [seif]: an toàn

Tape [teip]: băng

Gate [geit]: cổng

Date [deit]: ngày tháng

* Trong tận cùng ATE của động từ

Examples: To intimate ['intimeit]: cho hay, thông đạt

To deliberate ['dilibreit]: suy tính kỹ càng

* Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN

Examples: Nation ['nei∫∂n]: quốc gia

Translation [træns'lei∫∂n]: bài dịch

Preparation [prep∂'rei∫∂n]: sự chuẩn bị

Asian ['ei∫∂n]: Người châu Á

Canadian [k∂'neidj∂n]: Người Canada

* Ngoại lệ: Companion [k∂m'pænj∂n]: bạn đồng hành

Italian [i'tælj∂n]: Người Italia

Librarian [lai'bre∂ri∂n]: thủ thư

Vegetarian [ved∂i'te∂ri∂n]: Người ăn chay

1.3: A đoc là [ɔ:]

* Trong từ một âm tiết tận cùng là "LL"

Examples: All [ɔ:ll]: tất cả

Call [kɔ:ll]: gọi điện

Tall [tɔ:ll]: cao lớn

Small [smɔ:ll]: nhỏ nhắn

1.4: A đọc là [ɔ]

* Trong những âm tiết có trọng âm của một từ, hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W.

Examples: Was [wɔz]: quá khứ của to be

Want [wɔnt]: muốn

Wash [wɔ∫]: tắm rửa, giặt giũ

Watch [wɔt∫]: xem, đồng hồ đeo tay

* Ngoại lệ: way [wei]: con đường

Waste [weist]: lãng phí

Wax [wæks]: sáp ong

1.5: A đọc là [a:]

* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ

Examples: Bar [ba:]: chấn song, quán

Far [fa:]: xa xôi

Star [sta:]: ngôi sao

Barn [ba:n]: vựa thóc

Harm [ha:m]: tổn hại

Charm [t∫a:m]: vẻ duyên dáng, quyến rũ

Departure [di'pa:t∫∂]: sự khởi hành

Half [ha:f]: một nửa

* Ngoại lệ: scarce [ske∂]: sự khan hiếm

1.6: A đọc là [e∂]

* Trong một số từ có tận cùng là ARE

Examples: Bare [be∂]: trơ trụi

Care [ke∂]: sự cẩn thận

Dare [de∂]: dám, thách đố

Fare [fe∂]: tiền vé

Warre [we∂]: hàng hoá

Prepare [pri'pe∂]: chuẩn bị

* Ngoại lệ: are [a:]

1.7: A đọc là [i]

* Trong tận cùng - ATE của tính từ

Examples: Itimate ['intimit]: mật thiết

Animate ['ænimit]: linh hoạt, sống động

Delicate ['delikit]: tế nhị, mỏng mảnh

* Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết.

Examples: Village ['vilid∂]: làng quê

Cottage ['kɔtid∂]: nhà tranh

Shortage ['∫ɔ:tid∂]: tình trạng thiếu hụt

Damage ['dæmid∂]: sự thiệt hại

Courage ['kʌrid∂]: lòng can đảm

Luggage ['lʌgid∂]: hành lý

Message ['mesid∂]: thông điệp

1.8: A đọc là [∂]

* Trong những âm tiết không có trọng âm.

Examples: Aain [∂'gein]: lại, lần nữa

Balance ['bæl∂ns]: sự thăng bằng

Explanation [ekspl∂'nei∫∂n]: sự giảI thích

Capacity [k∂'pæs∂ti]: năng lực

National ['næ∫∂n∂l]: mang tính quốc gia

2. Cách đọc nguyên âm "E"

2.1: E đọc là [e]

* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ (trừ R) hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ

Examples: Bed [bed]: giường

Get [get]: lấy, tóm

Met [met]: gặp gỡ

Them [ðem]: họ

Debt [det]: món nợ

Send [send]: gửi

Member ['memb∂]: thành viên

November [no'vemb∂]: tháng 11

* Ngoaị lệ: Her [h∂:]: của cô ấy

Term [t∂:m]: học kỳ

2.2: E đọc là [i:]

* Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me

Examples: Cede [si:d]: nhượng bộ

Scene [si:n]: phong cảnh

Complete [k∂mpli:t]: hoàn toàn, hoàn thành

Benzene [ben'zi:n]: chất benzen

Vietnamese [vjetn∂'mi:z]

She [∫i:]

2.3: E đọc là [i]

* Trong những tiền tố BE, DE, RE

Examples: Begin [bi'gin]: bắt đầu

Become [bi'kʌm]: trở thành

Decide [di'said]: quyết định

Return [ri't∂:n]: trở về

Remind [ri'maid]: gợi nhớ

Reorganize [ri'ɔ:g∂naiz]: tổ chức lại

2.3: E đọc là [∂]

Examples: Silent ['sail∂nt]: yên lặng

Open ['oup∂n]: mở

Chicken [t∫ik∂n]: thịt gà

Generous ['d∂en∂r∂s]: hào hiệp

Sentence ['sent∂ns]: câu, kết án

3. Cách đọc "AI"

3.1: AI đọc là [ei]

* Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R

Examples: Mail [meil]: thư từ

Sail [seil]: bơi thuyền

Wait [weit]: chờ đợi

Said [seid]: quá khứ của say

Afraid [∂'freid]: e sợ

Nail [neil]: móng

Video học phát âm Tiếng Anh

Phát âm Tiếng Anh đòi hỏi quá trình luyện tập lâu dài và kiên trì, các bạn nên xem kỹ video và luyện tập thường xuyên để có được kết quả tốt nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
104
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện nói tiếng Anh

    Xem thêm