Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài 96 trang 48 SGK Toán 7 tập 1

Giải bài 96 trang 48 SGK Toán 7 tập 1

Bài 96 trang 48 SGK Toán 7 tập 1 là phần hướng dẫn giải chi tiết cho bài tập trong SGK Toán lớp 7 phần Ôn tập chương I: Số hữu tỉ. Số thực. Đây là phần tài liệu thuộc chuyên mục Giải bài tập Toán 7, hy vọng sẽ giúp các em học sinh nắm vững kiến thức và vận dụng làm các bài tập liên quan hiệu quả.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề bài

Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):

a) 1{4 \over {23}} + {5 \over {21}} - {4 \over {23}} + 0,5 + {{16} \over {21}}\(a) 1{4 \over {23}} + {5 \over {21}} - {4 \over {23}} + 0,5 + {{16} \over {21}}\)
b){3 \over 7}.19{1 \over 3} - {3 \over 7}.33{1 \over 3}\(b){3 \over 7}.19{1 \over 3} - {3 \over 7}.33{1 \over 3}\)
c)9.{\left( { - {1 \over 3}} \right)^3} + {1 \over 3}\(c)9.{\left( { - {1 \over 3}} \right)^3} + {1 \over 3}\)
d)15.{1 \over 4}:\left( { - {5 \over 7}} \right) - 25{1 \over 4}:\left( { - {5 \over 7}} \right)\(d)15.{1 \over 4}:\left( { - {5 \over 7}} \right) - 25{1 \over 4}:\left( { - {5 \over 7}} \right)\)

Kiến thức áp dụng

- Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ để tính giá trị biểu thức.

- Tính chất giao hoán, kết hợp, nhân phân phối giữa phép nhân và phép cộng.

Lời giải chi tiết

a)1{4 \over {23}} + {5 \over {21}} - {4 \over {23}} + 0,5 + {{16} \over {21}}\(a)1{4 \over {23}} + {5 \over {21}} - {4 \over {23}} + 0,5 + {{16} \over {21}}\)
= \left( {1{4 \over {23}} - {4 \over {23}}} \right) + \left( {{5 \over {21}} + {{16} \over {21}}} \right) + 0,5\(= \left( {1{4 \over {23}} - {4 \over {23}}} \right) + \left( {{5 \over {21}} + {{16} \over {21}}} \right) + 0,5\)
= 1 + {{21} \over {21}} + 0,5\(= 1 + {{21} \over {21}} + 0,5\)
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5\(= 1 + 1 + 0,5 = 2,5\)
b){3 \over 7}.19{1 \over 3} - {3 \over 7}.33{1 \over 3}\(b){3 \over 7}.19{1 \over 3} - {3 \over 7}.33{1 \over 3}\)
= {3 \over 7}.\left( {19{1 \over 3} - 33{1 \over 3}} \right)\(= {3 \over 7}.\left( {19{1 \over 3} - 33{1 \over 3}} \right)\)
= {3 \over 7}.\left( {19 - 33} \right)\(= {3 \over 7}.\left( {19 - 33} \right)\)
= {3 \over 7}.\left( { - 14} \right) = - 6\(= {3 \over 7}.\left( { - 14} \right) = - 6\)
c)9.{\left( { - {1 \over 3}} \right)^3} + {1 \over 3}\(c)9.{\left( { - {1 \over 3}} \right)^3} + {1 \over 3}\)
= 9.\left( { - {1 \over {27}}} \right) + {1 \over 3} = - {1 \over 3} + {1 \over 3} = 0\(= 9.\left( { - {1 \over {27}}} \right) + {1 \over 3} = - {1 \over 3} + {1 \over 3} = 0\)
d)15.{1 \over 4}:\left( { - {5 \over 7}} \right) - 25{1 \over 4}:\left( { - {5 \over 7}} \right)\(d)15.{1 \over 4}:\left( { - {5 \over 7}} \right) - 25{1 \over 4}:\left( { - {5 \over 7}} \right)\)
= \left( {15{1 \over 4} - 25{1 \over 4}} \right):\left( { - {5 \over 7}} \right)\(= \left( {15{1 \over 4} - 25{1 \over 4}} \right):\left( { - {5 \over 7}} \right)\)
= \left( { - 10} \right):\left( { - {5 \over 7}} \right)\(= \left( { - 10} \right):\left( { - {5 \over 7}} \right)\)
= \left( { - 10} \right).\left( { - {7 \over 5}} \right) =\dfrac{(-10).(-7)}5= 14\(= \left( { - 10} \right).\left( { - {7 \over 5}} \right) =\dfrac{(-10).(-7)}5= 14\)

...............................

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh tài liệu Bài 96 trang 48 SGK Toán 7 tập 1. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu môn Toán 7 khác như: Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com để học tốt Toán 7 hơn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải bài tập Toán lớp 7

    Xem thêm