Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài kiếm tra kiến thức sau hè môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Bài kiếm tra kiến thức sau hè môn tiếng Anh lớp 4

VnDoc.com xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em Bài kiếm tra kiến thức sau hè môn tiếng Anh lớp 4 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải với những dạng bài đa dạng và sát với nội dung học nhằm đem đến cho quý thầy cô và các em nguồn học tập hiệu quả.

TEST

I. Choose the correct answer A, B, C or D.

1. Come and_________ badminton, George!

A. do B. play C. make D. take

2. Mary andKate_________coming to class today.

A. isn’t B. don’t C. aren’t D. doesn’t

3. Children________ play football in the street.

A. can’t B. have to C. don’t have D. are to

4. and Mr. Pike________ dinner at the moment.

A. is having B. are having C. B & D are correct D. are eating

5. Rebecca is English butshe isn’t_______England. She comes to Vietnam________Thailand.

A. from– in B. from – for C. for – from D. from – from

6. Choose a word which has different part ofpronunciation:

A. want B. game C. same D. name

7. It’susually_______ in the winter.

A. cool B. cold C. hot D. snow

8. I’m cleaning the floor. Can you help__________?

A. I B. me C. my D. you

9. Everyone inthe class_________ these exercises.

A. have to do B. has to do C. has to D. has do

10. Where_________you usually __________in the evening?

A. do– go B. are – go C. are – going D. do- going

II. Choose the word that has underlined part different from the other.

1. A. pink

B. mirror

C. skirt

D. thick

2. A. police

B. soup

C. sofa

D. no

3. A. badminton

B. lamp

C. blanket

D. snake

4. A. salad

B. plate

C. cake

D. day

5. A. eraser

B. tennis

C. eleven

D. English

Your answers:

1……………

2……………

3…………..

4……………

5……………

III. Matching (1-10) with (a-j).

1. cow 2. elephants 3. waste basket 4. green gift 5. pig

6. redbed mouse 8. yellow car 9. kangaroos 10. blue spoon

a. con chuột b. quà màu xanh lá c. xe ô tô màu vàng d. bò sữa

e. con lợn f. cái giường màu đỏ g. thú túi h. sọt rác i. con voi

j. muỗng màu xanh nước biển

Your answers:

1. ……….

2. .......…… 3. ....………

4. ...………

5. ......………

6...………

7. .....…….. 8. ......……..

9. .....…….

10......………

IV. Reorder the words to make sentences

1. a busy/ after/ I am/ very tired/ working week.

……………………………………………………………………..

2. a holiday/ for/ going on/ three weeks./ I’m

……………………………………………………………………..

3. are waiting/ outside the door./ Their children/ them for

……………………………………………………………………..

4. Which/ after/ “I” ?/ letter/ comes

……………………………………………………………………..

5. held/ a day/ yesterday./ Nam’s school/ sports

……………………………………………………………………..

6. like/ have/ to/ a dog./ I’d

……………………………………………………………………..

7. is/ the boy/ Who/ that photo?/ in

……………………………………………………………………..

8. some milk/ Can/ , please?/ I have/ in my coffee

……………………………………………………………………..

9. Did/ the party?/ they invite/ to/ you

……………………………………………………………………..

10. no/ tonight./ in the sky/ There are/ stars

……………………………………………………………………..

V. Circle the correct answer.

1. These are our/ ours bags.

2. This is Bob’s/ Bob train.

3. There aren’t some/ any plates on the table.

4. Is there some/ any cola left?

5. My/ Mine brother is tall and handsome.

6. That is your/ yours bike.

7. He’s got five boxs/ boxes.

8. There is/ are two men in the garden.

Đáp án Bài kiểm tra hè tiếng Anh lớp 4

I. Choose the correct answer A, B, C or D.

1. B

2. C

3. A

4. C

5. D

6. A

7. B

8. B

9. B

10. A

II. Choose the word that has underlined part different from the other

1. C 2. B 3. D 4. A 5. B

II. Matching (1-10) with (a-j).

1. d

2. i

3. h

4. b

5. e

6. f

7. a

8. c

9. g

10. j

III. Reorder the words to make sentences.

1. I am very tired after a busy working week.

2. I’m going on a holiday for three weeks.

3. Their children are waiting for them outside the door.

4. Which letter comes after “I”?

5. Nam’s school held sports a day yesterday.

6. I’d like to have a dog.

7. Who is the boy in that photo?

8. Can I have some milk in my coffee, please?

9. Did they invite you to the party?

10.There are no stars in the sky tonight.

V. Circle the correct answer.

1. our 2. Bob’s 3. any 4. any

5. My 6. your 7. your 8. are

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm