Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập ôn tập hè tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

Bài tập ôn tập hè tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

Nhằm giúp các em củng cố và hệ thống lại kiến thức để chuẩn bị hành trang tốt nhất trước khi lên lớp 5, VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Bài tập ôn tập hè tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho các em ôn luyện trong dịp hè này.

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine, thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

1. This (be) my friend, Lan.

2. She (be) nice?

3. They (not be) students.

4. He (be) fine today.

5. My brother (not be) a doctor.

6. You (be) Nga? Yes, I (be)

7. The children (be) in their class now.

8. They (be) workers? No, They (not be)

9. Her name (be) Linh.

10. How you (be)? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/ this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/ Miss Ha/ name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị. Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

Tải file để xem chi tiết

Trên đây là Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 có đáp án. Ngoài ra VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác nhau. Mời thầy cô, quý phụ huynh tham khảo, download tài liệu.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
100
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm
    Chỉ từ 79.000đ trải nghiệm VnDoc không quảng cáotải toàn bộ tài liệu trên VnDoc với tốc độ cao. Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Bài tập ôn tập hè tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 có đáp án