Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây. Đây là tài liệu để học tốt tiếng Anh lớp 4 được chúng tôi chọn lọc và tổng hợp nhằm giúp quý thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh tiện theo dõi. Đề thi tiếng Anh lớp 4 gồm các bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau dùng bổ trợ cho tiếng Anh lớp 4.

Nội dung Đề ôn tập chương trình tiếng Anh lớp 4 số 1

Bài 1. Chọn đáp án đúng:

Question 1. Let's ...hello to the teacher

A. go

B. say

C. know

D. to

Question 2. There is ... dog in my house

A. a

B. an

C. two

D.is

Question 3. Give .... a pen, please.

A. my

B. my's

C. me

D. I

Question 4. I ... reading a book.

A. is

B. are

C. am

D. am's

Question 5. This cake ... for you, Mary. – Thank you very much.

A. is

B. are

C. a

D. an

Question 6. Tommy is my friend. He is a ...at Quang Trung Primary School.

A. Woker

B. doctor

C. farmer

D. student

Question 7. Her house is ...big

A. very

B. much

C. many

D. old

Question 8. Yoko is ...Japan.

A. at

B. under

C. up

D. from

Question 9. August is the eighth month ... the year.

A. by

B. on

C. of

D.from

Question 10. Draw ... picture, please.

A. a

B. an

C. a's

D. an's

Bài 2. Chữa các từ sau cho đúng:

banalna lite

stutdent mielk

plearse whym

Einglish whlo

whuere buqs

Bài 3: Đọc và điền True (T) hoặc False (F)

Hi. I am Linda. I am from England. I am English. Today is Monday, the first of July. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I play sports with my friends. I go to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening. I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.

TrueFalse
1. Linda is from America
2. Tomorrow is Tuesday
3. She goes to school from Monday to Sunday
4. She doesn't go to school at the weekends
5. She plays sports on Tuesday afternoon
6. She goes to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening
7. She goes swimming on Thursday afternoon
8. She visits her grandparents on Saturday and Sunday.

Bài 4: Viết lại câu cho chính xác

1. go/ the/ to/school/ I/ the/ in/ morning/./

→ .………………………………………

2. visit/ grandparents/ I/ my/ morning/ in/ the/./

→ .………………………………………

3. birthday / is/ the/ on/ My/ of/ July/ first/./

→ .………………………………………

4. have/ on/ English/ I/ Monday/ Wednesday/ and/./

→ .………………………………………

5. your/ is/ who/ teacher/ English/?/

→ .………………………………………

Đáp án Đề ôn tập chương trình tiếng Anh lớp 4 số 1

Bài 1. Chọn đáp án đúng:

1. B; 2. A; 3. C; 4. C; 5. A; 6. D; 7. A; 8. D; 9. C; 10. A;

Bài 2. Chữa các từ sau cho đúng

1. banana; 2. student; 3. please; 4. English; 5. where;

6. lie; 7. milk; 8. why; 9. who; 10. bus;

Bài 3: Đọc và điền True (T) hoặc False (F)

1. F; 2. T; 3. F; 4. T; 5. F; 6. T; 7. F; 8. T;

Bài 4: Viết lại câu cho chính xác

1. I go to the school in the morning.

2. I visit my grandparents in the morning.

3. My birthday is on the first of July.

4. I have English on Monday and Wednesday.

5. Who is your teacher Ennglish?

Nội dung Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 số 2

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)

1. A. Speak B. Song C. Play D. Swim

2. A. Countryside B. City C. Street D. Map

3. A. Milk B. Chicken C. Bread D. Fish

4. A. August B. November C. May D. Match

5. A. Maths B. English C. Science D. Vietnam

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)

1. Where are you today?

A. I’m at home.

B. I’m from Vietnam.

C. I’m ten years old.

2. How many students are there in Mai’s class?

A. There are 30 students

B. There is a teacher

C. There are 30 students in his class

3. Can your mother speak English?

A. Yes, I can.

B. No, she can’t.

C. No, he can’t

4. Would you like ……………….. orange juice?

A. some

B. an

C. a

5. When is your birthday?

A. It’s in September.

B. It’s in September 2nd.

C. Your birthday’s in September.

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1. Yes, I'd like some milk. _______________________________

2. He has Maths and Art on Monday. _______________________________

3. Because I like to sing songs. _______________________________

4. There are four books on my desk. _______________________________

5. My pen friend is from America. _______________________________

Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 diểm)

ABA -> B
1. What sports do you like?A. I am ten1 ->
2. Can you draw a picture?B. I like football2 ->
3. How old are you?C. I have it on Tuesday3 ->
4. When do you have Vietnamese?D. I have ten4 ->
5. How many pens do you have?E. No, I can't5 ->

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1. doll/ for/ This/ you/ is.

____________________________________________

2. is/ My/ classroom/ big.

____________________________________________

3. subjects/ What/ like/ he/ does?

____________________________________________

4. you/ do/ like/ Why/ English?

____________________________________________

5. was/ I/ in/ April/ born.

____________________________________________

Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)

1. What do you do .......... Science lessons?

2. There ............. three maps on the wall.

3. She ............ like Maths because it's difficult.

4. He is ............... Australia.

5. I can ........... a bike.

Đáp án Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 số 2

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại.

1. B; 2. D; 3. A; 4. ;D 5. D;

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất.

1. A; 2. A; 3. B; 4. A; 5. B;

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

1. Would you like some milk?

2. When do you have Maths and Art?

3. Why do you like music?

4. How many books are there on your desk?

5. Where is your pen friend from?

Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp.

1. B; 2. E; 3. A; 4. C; 5. D;

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. This doll is for you.

2. My classroom is big.

3. What subjects does he like?

4. Why do you like English?

5. I was born in April.

Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

1. during; 2. are; 3. doesn't; 4. from; 5. ride;

Trên đây là Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án. Ngoài ra VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh tham khảo, download tài liệu.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1.170
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm