Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học An Vinh 2
Bộ 4 đề kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 4 có đáp án trường Tiểu Học An Vinh 2 dưới đây nằm trong bộ Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh 4 cuối học kì 1 gồm nhiều câu hỏi thú vị cùng hình vẽ sinh động đi kèm giúp học sinh lớp 4 ôn tập hiệu quả. Tuy nhiên, hiện file nghe của đề chưa được cập nhật, quý giáo viên có thể dựa theo cấu trúc của đề thi và tạo ra bài tập ôn luyện riêng phù hợp với học sinh của mình.
* Xem thêm bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2020 tại:
Bộ 30 đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 2 MỚI
4 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án
* Tham khảo bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 năm 2020 mới nhất:
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2020 Tải nhiều
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 4 có đáp án - Đề số 1
Find the odd one out
1. A. badminton | B. football | C. sing | D. basketball |
2. A. song | B. chess | C. piano | D. guitar |
3. A. play | B. sing | C. do | D. day |
4. A. nice | B. big | C. read | D. small |
5. A. Vietnamese | B. England | C. Japan | D. America |
Choose the correct answer.
1. The capital of Vietnam is ______________________ .
a. Washington D.C
b. New York
c. Hanoi
d. Ho Chi Minh City
2. What ..............are you? I’m Japanese.
a. nationality
b. national
c. nationally
d. time
3. It’s the thirty-first ____ October.
A. in
B. to
C. of
D. on
4. Her _______ is on the seventeenth of May.
A. day
B. birthday
C. date
D. birth
5. My birthday is on the _____ of August.
A. four
B. fourteen
C. fourteenth
D. twenty-four
6. Can you swim? - _________________.
A. Yes, I can’t
B. No, I can’t
C. Yes, you can
D. No, I
7. What _____ you do?
A. are
B. can
C. about
D. is
8. _____ is the date today?
A. What
B. When
C. Where
D. How
9.My friend’s school is in Cau Giay
a. Town
b. Village
c. Street
d. City
10.Where do your grandparents live? – they ........... in Thanh Xuan street.
a. lives
b. live
c. are
d. in
Reorder these words to make completely sentence
1. go/ to/ school/ I/ the/ in/ morning.
....................................................................
2. visit/ grandparents/ I/ my/ morning/ in/ the
...............................................................
3. help/ my / I/ at/ home/ parents.
.........................................................................
4. do/ What/ you/ can/ ?
................................................................................
5. play/ can/ Duong/ football/ .
....................................................
ĐÁP ÁN
Find the odd one out
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
Choose the correct answer.
1 - c; 2 - a; 3 - c; 4 - b; 5 - c;
6 - b; 7 - b; 8 - a; 9 - c; 10 - b;
Reorder these words to make completely sentence
1. go/ to/ school/ I/ the/ in/ morning.
.......I go to school in the morning...........
2. visit/ grandparents/ I/ my/ morning/ in/ the
..........I visit my grandparents in the morning..............
3. help/ my / I/ at/ home/ parents.
...........I help my parents at home.................
4. do/ What/ you/ can/ ?
.........What can I do?...........
5. play/ can/ Duong/ football/ .
..........Duong can play football..................
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án - Đề số 2
1. A. father | B. mother | C. sister | D. family |
2. A. may | B. its | C. your | D. my |
3. A. bedroom | B. house | C. bathroom | D. kitchen |
4. A. please | B. he | C. she | D. I |
5. A.how | B. who | C. on | D.what |
D. are – books
8. What’s ................ name? – It’s Thang Long school. A. it’s
B. Your
C. its
D. his
9. There .............. two pens .............. the school bag. A. are – in
B. are – on
C. is – on
D. is - in
10. This is my bedroom. .............. large. A. This
B. It’s
C. They’re
D. Its
Key:1. C 2. D 3. A 4. D 5. A 6. C 7. A 8. C 9. A 10. B
Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B (2pt)
A | B |
1. What’s her job? 2. What time do you get up? 3. I like chicken......... 4. What time is it? | a. It’s my favourite food. b. At six c. It’s nine fifteen. d. She’s a teacher |
Key: 1 - d; 2 - b; 3 - a; 4 - c;
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (2pt)
This is my mother. Her name is Hoa. She is a doctor. She gets up early, at 5.15 in the morning. She goes to work at six o’clock. She works in the hospital from 7.30 a.m to 4.30 p.m. She arrives home at 5 o’clock. In the afternoon, she watches TV and she goes to bed at 10.00 o’clock.
1. What is her name?
………………………………………………………………………………
2. What is her job?
………………………………………………………………………………
3. What time does she go to work?
………………………………………………………………………………
4. Does she arrive home at 4.30 p.m?
………………………………………………………………………………
Key
1. Her name is Hoa.
2. She is a doctor.
3. She goes to work at six o’clock.
4. No, she doesn’t.
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề số 3
I. Odd one out:
1. A. morning | B. afternoon | C. evening | D. birthday |
2. A. England | B. America | C. Vietnamese | D. Japan |
3. A. swim | B. January | C. March | D. May |
4. A. ride | B. badminton | C. dance | D. play |
5. A. Monday | B. Thursday | C. Friday | D. week |
II. Arrange the sentences
1. is/ Linda/ from/ Japan/ ./
……………………………………………………..
2. you/ are/ Where/ from/?
……………………………………………………
3. in/ school/ My/ is/ Tokyo/ ./
……………………………………………………
4. Nga/ your/ birthday/ When/ is/?
…………………………………………………….
5. school/where/ your/ is/ ?/
…………………………………………………….
III. Choose the words which have different pronunciations
1. red | children | Eleven | pencil |
2. thin | skirt | music | children |
3. mouse | blouse | trouser | group |
4. face | ant | fast | bat |
5. white | nineteen | thinner | triangle |
6. pant | math | art | ant |
IV. Choose the correct answer.
1.What (am/is/are) your phone number? It’s 546746453
2. How (old/age/year) is she? She’s 16 years old.
3. They are 20 years (old/young/age).
4. How old (am/is/are) they? They’re 35.
5. How (much/many) stars can you see? I can see six stars.
6. How many (circle/circles) can you see? 3 circles.
7. 30 plus 16 (am/is/are) 46.
8. (would/will) you like some chocolate? Yes, please!
9. What is (your/my/her) favorite subject? I like P.E.
10. (where/when/what) do you have Math? I have Math on Tuesday.
ĐÁP ÁN
I. Odd one out:
1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D
II. Arrange the sentences
1 - Linda is from Japan.
2 - Where are you from?
3 - My school is in Tokyo.
4 - When is your birthday, Nga?
5 - Where is your school?
III. Choose the words which have different pronunciations
1 - children; 2 - skirt; 3 - group; 4 - face; 5 - thinner; 6 - art
IV. Choose the correct answer.
1 - is | 2 - old | 3 - old | 4 - are | 5 - many |
6 - circles | 7 - is | 8 - would | 9 - your | 10 - when |
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 có đáp án - Đề số 4
PART I. LISTENING
Question 1: Listen and tick. (1pt)
Question 2: Listen and number. (1pt)
Question 3: Listen and complete the dialogue. (1pt)
Teacher: What's your full (1)...................?
Nam: Le Van Nam.
Teacher: When is your birthday?
Nam: It's in (2)....................
Teacher: What class are you in?
Nam: I'm in (3)..............
Teacher: What is your favourite subject?
Nam: (4)................... and Science.
PART II. READING AND WRITING
Question 4: Read and tick (1pt):
Example:
Question 5: Look at the pictures and the letters. Write the words (1pt):
Example:
Question 6: Match column A with column B (1pt):
A | B | |
0. What is it? | 0 - D | A. It’s in August. |
1. When’s your birthday? | 1 - | B. Tony is taller. |
2. What day is it today? | 2 - | C. Once a week. |
3. How often have you got Art? | 3 - | D. It’s a new clock. |
4. Who is taller? | 4 - | E. It’s Wednesday. |
Question 7: Choose the word from the box and complete the dialogue (1pt):
today Music favourite Monday
Mai: What day is it (1)........................., Nam?
Nam: It's (2)..................................
Mai: What lesson have you got today?
Nam: I've got Maths, Science, English and (3)........................
Mai: What is your (4).............................. subject?
Nam: Maths and Art.
Question 8: Look and read. Write Yes or No (1pt):
Hi. My name is Linda. This is Ha Noi International School. It is in Lieu Giai Street. This is my class room. There are two boards on the wall. There are twenty desks and twenty chairs in the classroom. That is my new classmate. Her name is Akio. She's from Japan. She is small and slim.
Example: 0. Linda's school is Ha Noi International School Yes
1. It's in Rose Street. _____
2. There is a board in her classroom. _____
3. There are twenty desks in her classroom. _____
4. Akio is small and short. _____
Question 9: Reorder the words (1pt):
0. Mai/ am /I /./
=> I am Mai.
1. /singing /is /hobby/ My /. /
=>...........................................................................................................................
2. /have/ How often/ you/ English/ got/ ?/
=>...........................................................................................................................
3. /is / a table/ There/ in /my /classroom /. /
=>...........................................................................................................................
4. /is /strong /He /. /
=>...........................................................................................................................
Question 10: Look and read. Put a tick √or cross X in the box as examples (1 pt):
Examples:
ĐÁP ÁN
Question 4: Read and tick (1pt):
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - A
Question 5: Look at the pictures and the letters. Write the words (1pt):
1 - I'm from Australia.
2 - My hobby is playing football.
3 - My birthday is in December.
4 - My favorite subject is English.
Question 6: Match column A with column B (1pt):
1 - A; 2 - E; 3 - C; 4 - B
Question 7: Choose the word from the box and complete the dialogue (1pt):
1 - today; 2 - Monday; 3 - Music; 4 - favourite
Question 8: Look and read.Write Yes or No (1pt):
1 - No; 2 - No; 3 - Yes; 4 - No
Question 9: Reorder the words (1pt):
1 - My hobby is singing.
2 - How often have you got English?
3 - There is a table in my classroom.
4 - He is strong.
Question 10: Look and read. Put a tick √or cross X in the box as examples (1 pt):
2 - X; 3 - V; 4 - X; 5 - V
Trên đây là toàn bộ nội dung của đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học An Vinh 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi Tiếng Anh lớp 4 năm 2020 - 2021 khác như:
- 6 đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019
- Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019
Ngoài ra VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu học tập Tiếng Anh khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4, ...Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập, giảng dạy.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).