Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022

Tài liệu Từ vựng - Ngữ pháp học kì 1 môn tiếng Anh 4 chương trình mới có đáp án nằm trong bộ Đề ôn thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 môn Tiếng Anh mới nhất trên VnDoc.com. Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 gồm toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng, Cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh cần thiết trong Unit 1 - 10 chương trình của Bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 4 nắm vững trọng tâm kiến thức đã học.

I. Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 học kì 1 đầy đủ

Unit 1: Nice to see you again.

I. Vocabulary:

+ good morning: Chào buổi sáng

+ good afternoon: Chào buổi chiều

+ good evening: Chào buổi tối

+ good night: Chúc ngủ ngon

+ tomorrow: ngày mai

+ later: sau

+ again: lại, nữa

+ see: gặp, nhìn thấy

+ meet: gặp

+ Viet Nam: nước Việt Nam

+ England: nước Anh

II. Grammar:

1) Nice to see you again

(Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai)

2) See you tomorrow/ See you late

(Hẹn gặp lại ngày mai

3) Goodbye/ Bye/ Goodnight

(Chào tạm biệt/ Chúc ngủ ngon)

Unit 2: I’m from Japan

I. Vocabulary:

+ America: nước mỹ /American: người Mỹ

+ Australia: nước Úc/ Australian: người Úc

+ England: nước Anh/ English: người Anh

+ Japan: nước Nhật/ Japanese: người Nhật

+ Malaysia: nước Malai/ Malaysian: người Malai.

+Viet Nam: Nước Việt Nam

+ VietNamese: người Việt Nam

+ nationality: quốc tịch

II. Grammar:

1) Where are you from? (Bạn từ đâu đến)

- I’m from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)

2) What nationality are you?

(Quốc tịch của bạn là gì?)

- I’m Viet Namese (Tôi mang quốc tịch Việt Nam)

Unit 3: What day is it today?

I. Vocabulary:

+ today: hôm nay

+ Monday: thứ hai

+ Tuesday: thứ ba

+ Wednesday: thứ tư

+ Thursday: thứ năm

+ Friday: thứ sáu

+ Saturday: thứ bảy

+ Sunday: chủ nhật

+ English: tiếng anh

+ zoo: vườn thú

+ visit my friend: đi thăm bạn bè

+ visit my grandparents: đi thăm ông bà

+ help my parents: giúp đỡ bố mẹ

II. Grammar:

1) What day is it today?

(hôm nay là thứ mấy)

- It’s Monday (hôm nay là thứ hai)

2) What do you do on Monday:

(Bạn làm gì vào ngày thứ hai?)

- I go to school in the morning (tôi đi đến trường vào buổi sáng)

Unit 4: When’s your birthday?

I. Vocabulary:

+ January: tháng 1 + February: tháng 2

+ March: tháng 3 + April: tháng 4

+ May: tháng 5 + June: tháng 6

+ July: tháng 7 + August: tháng 8

+ September: tháng 9

+ Octorber: tháng 10

+ November: tháng 11

+ December: tháng 12

+ date: ngày tháng

+ today: hômnay

II. Grammar:

1) What is the date today? (Hôm nay là ngày bao nhiêu?)

- It’s the first of March (Hôm nay là ngày mùng 1 tháng 3)

2) When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn khi nào?)

- It’s on the fifth of March (Ngày mùng 5 tháng 3)

Unit 5: Can you swim?

I. Vocabulary:

+ can: có thể/ can’t: không thể

+ ride: đạp, cưỡi

+ cook: nấu nướng

+ skate: trượt pa tanh

+ skip: nhảy dây

+ swim: bơi

+ dance: nhảy

+ play: chơi

+ guitar: đàn ghi ta

+ piano: đàn piano

+ volleyball:bóng chuyền

+ table tennis: bóng bàn

+ chess: cờ vua

+ football: bóng đá

+ cycle: xe đạp

II. Grammar:

1) What can you do? (Bạn có thể làm được gì?)

- I can cook (tôi có thể nấu nướng)

2) Can you play football?(Bạn có thể chơi bóng được không?)

- Yes, I can (Tôi có thể)

- No, I can’t (Tôi không thể)

Unit 6: Where’s your school?

I. Vocabulary:

+ street: phố, đường phố

+ road: đường

+ village: làng, xã

+ distric: quận, huyện

+ address:địa chỉ

+ class: lớp học

+ school: trường học

+ study: học

+ primary school: trường tiểu học

II. Grammar:

1) Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu)

- It’s in Hoan Kiem distric (Nó ở quận Hoàn Kiếm)

2) What class are you in? (Bạn học ở lớp nào?)

- I’m in class 4A (Tôi học ở lớp 4A)

Unit 7: What do you like doing?

I. Vocabulary:

+ swimming: đang bơi

+ cooking: đang nấu nướng

+ collecting stamps: đang sưu tầm tem

+ riding a bike: đang đi xe đạp

+ playing badminton: đang chơi cầu lông

+ flying a kite: đang thả diều

+ taking photographs: đang chụp ảnh

+ watching TV: đang xem ti vi

+ hobby: sở thích

+ like: thích

II. Grammar:

1) What do you like doing? (Bạn thích làm gì)

- I like swimming (tôi thích bơi)

- I don’t like cooking (tôi không thích nấu nướng)

2) What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

- I like watching TV (Tôi thích xem ti vi)

Unit 8: What subjects do you have today?

I. Vocabulary:

+ subjects: môn học

+ IT: tin học

+ Maths: môn toán

+ Music: âm nhạc

+ Art: mỹ thuật

+ Science: khoa học

+ Vietnamese: tiếng việt

+ PE: thể dục

+ English: tiếng anh

+ have: có

II. Grammar:

1) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn học nào?)

- I have Art, Maths and English (Tôi có môn Mỹ thuật, Toán và môn Tiếng anh)

2) When do you have Maths? (khi nào bạn có môn Toán)

- I have Maths on Monday, Tuesday and Friday. (tôi có môn toán vào thứ hai, thứ ba và thứ sáu)

Unit 9: What are they doing?

I. Vocabulary:

+ listen to music: nghe nhạc

+ read: đọc

+ write: viết

+ paint: tô màu

+ make: làm

+ watch: xem

+ video: băng video

+ text: bài đọc

+ dictation: bài chính tả

+ mask: mặt nạ

+ plane: máy bay

+ puppet: con rối

+ exercise: bài tập

II. Grammar:

(1) What are you doing (Bạn đang làm gì?

- I am cooking (Tôi đang nấu nướng))

2) What is he/ she doing? (Anh ấy/ cô ấy đang làm gì?)

- He’s/ She’s listening to music (anh ấy/ cô ấy đang nhe nhạc)

3) What are they doing? (Họ đang làm gì)

- They are reading a book (họ đang đọc sách)

II. Đề thi nói tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án

* Phần 1: Giới thiệu về bản thân (1 điểm).

Hi. My name is …………….... I am nine years old. Im in class 4a…….

* Phần 2: Trả lời các câu hỏi (1 điểm).

1. Where are you from? (Bạn từ đâu đến)

- I am from Viet Nam (Tôi đến từ Việt Nam)

2. What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)

- I'm Vietnamese (Tôi mang quốc tịch Việt Nam)

3. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

- It's Friday (Hôm nay là thứ sáu)

4. What can you do? (Bạn có thể làm gì?)

- I can dance. (swim/ sing/ cook/ play the piano/ play the guitar. (tôi có thể nhảy/ bơi/ hát/ chơi đàn piano/ chơi đàn ghi ta…)

5.Can you play volleyball? (Bạn có thể chơi bóng chuyền được không?)

- Yes,I can. / No, I can't. (Tôi có thể/ Tôi không thể)

6. Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)

- It's in San Thàng village (Trường của tôi ở xã San Thàng)

7. What class are you in? (Bạn học ở lớp nào?)

- I'm in Class 4A. (Tôi học ở lớp 4A)

8. What subjects do you have today? ( Hôm nay bạn có môn học nào?)

- I have Maths, Vietnamese, Music and Art. (tôi có môn toán, tiếng việt, âm nhạc và mỹ thuật)

9. What are you doing? (Bạn đang làm gì?)

- I'm playing badminton. (Tôi đang chơi cầu lông)

10. What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

- I like playing football. (Tôi thích chơi đá bóng)

III. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án số 1

1. Choose the correct words.

1. Are they (making/ make) paper planes?

2. Did he water the flowers yesterday? - Yes, I (did/ didn't).

3. What did you do (on/ at) Sunday?

4. What does she like (do/ doing)?

5. She (like/ likes) playing the piano.

2. Read and match.

1. Is she singing?A. I am in class 4A.
2. What class are you in?B. Yes, I did.
3. Can you play the piano?C. No, she isn't.
4. Where were you yesterday?D. Yes, I can.
5. Did you do your homework yesterday?E. I was at home.

3. Write the question and answer. 

Ex: play football/ Yes

Are they playing football? - Yes, they are.

1. yesterday morning/ at home.

Where____________________________

2. nationality/ Chinese./

What____________________________

3. Tuesdays/ Vietnamese./

What ____________________________

4. water the flowers/ No/

Did____________________________

5. favorite/ English/? What

____________________________

4. Read and answer the questions.

Hi, my name is Phong. I go to school from Monday to Friday. I have Maths and Vietnamese everyday. I have English on Tuesday, Wednesday and Friday. I have Art on Monday afternoon. I have PE on Thursday and Friday morning. I have Music on Thursday afternoon. What about you?

1. What’s his name?

……………………………………………

2. When does he have Art?

……………………………………………

3. What subjects does he have on Monday?

……………………………………………

4. How often does he have PE?

……………………………………………

5. How often does he have Maths?

……………………………………………

ĐÁP ÁN

1. Choose the correct words.

1 - making;

2 - did;

3 - on;

4 - doing;

5 - likes;

2. Read and match.

1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - E; 5 - B;

3. Write the question and answer.

1 - Where were you yesterday morning? - I was at home.

2 - What nationality are you? - I am Chinese.

3 - What subjects do you have on Tuesdays? - I have Vietnamese.

4 - Did you water the flowers? - No, I didn't.

5 - What is your favorite subject? - It is English.

4. Read and answer the questions.

1 - His name is Phong.

2 - He has Art on Monday afternoon.

3 - He has Math, Vietnamese and Art.

4 - He has P.E twice a week.

5 - He has Maths every day.

Google dịch

Xin chào, tôi tên là Phong. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi có môn Toán và Tiếng Việt hàng ngày. Tôi có môn tiếng Anh vào thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu. Tôi có môn Nghệ thuật vào chiều thứ Hai. Tôi có tiết thể dục vào sáng thứ Năm và thứ Sáu. Tôi có Âm nhạc vào chiều thứ Năm. Thế còn bạn?

IV. Đề thi hoc kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án số 2

I. Circle the odd-one-out.

1.

a. bananas

b. grapes

c. bears

d. pears

2.

a. eight

b. fifty

c. third

d. eighty

3.

a. table

b. rainy

c. sunny

d. snowy

4.

a. Music room

b. blackboard

c. Art room

d. Computer room

5.

a. England

b. Art

c. French

d. Math

II. Look and match

1.

What do you do in the morning?

a.

No, he doesn’t.

1, _________

2.

What time is it?

b.

It’s seven o’clock.

2, _________

3.

Does she like balloons?

c.

I go to school.

3, _________

4.

When do we have English?

d.

We have it on Monday.

4, _________

5.

Does he have a sandwich?

e.

Yes, she does.

5, _________

III. Order the words.

1.Computer room/ we/ a/ have/ large/.

______________________________________________________________

2. have/ on/ we/ Monday/ English/ Friday/ and/ .

______________________________________________________________

3. do/ playing/ What/ like/ you/?

______________________________________________________________

4. at/ She/ to/ bed/ goes/ ten/ o’clock.

______________________________________________________________

IV. Read and answer the questions.

MY DAY

My name is Lan. This is my day.

In the morning, I get up at six o’clock.

I have breakfast – bread, eggs, and milk.

Then I go to school at seven o’clock.

I walk to school.

I take my school bag.

My pencil case and books are in my bag.

Answer the questions

1. What’s the girl’s name?

_________________________________

2. What time does Linh get up?

_________________________________

3. What does she have for breakfast?

_________________________________

4. What’s in her bag?

_________________________________

ĐÁP ÁN

I. Circle the odd-one-out.

1 - c; 2 - c; 3 - a; 4 - b; 5 - a;

II. Look and match

1 - c; 2 - b; 3 - e; 4 - d; 5 - a;

III. Order the words.

1 - We have a large computer room.

2 - We have English on Monday and Friday.

3 - What do you like playing?

4 - She goes to bed at ten o'clock.

IV. Read and answer the questions.

1 - Her name is Lan.

2 - She gets up six o'clock.

3 - She has bread, eggs, and milk.

4 - Her pencil case and books are on her bag.

Trên đây toàn bộ lý thuyết Ôn thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh bổ ích khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4 cập nhật liên tục trên VnDoc.

>> Xem thêm: 7 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023

Đánh giá bài viết
111 41.014
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm