Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023

Nằm trong bộ đề thi cuối học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023, đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 kì 1 có đáp án bao gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 mới thường gặp giúp các em ôn tập kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

I. Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 năm 2022

I. Choose the odd one out.

1. A. morningB. afternoonC. eveningD. birthday
2. A. EnglandB. AmericaC. VietnameseD. Japan
3. A. swimB. JanuaryC. MarchD. May
4. A. rideB. badmintonC. danceD. play
5. A. ThursdayB. MondayC. FridayD. week

II. Choose the best answers.

1. What ……………… your phone number? – It’s 035 478 65281.

A. am

B. is

2. They are 10 years ………………

A. old

B. age

3. ……………… you like some chocolate? – Yes, please.

A. Will

B. Would

4. What is ……………… favorite subject? – I like Geography.

A. his

B. your

5. .……………… do you have Math? – I have Math on Tuesday.

A. When

B. Where

III. Read and write True or False.

Alex is a pupil at Nam Thanh Cong Primary School. It is in Dong Da district. There are many classrooms in his school. They are large and bright. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.

1. Alex isn’t a pupil.

2. His school is in Dong Da district.

3. There are few rooms in his school.

4. There’s a computer room in his school.

5. There isn’t a library.

IV. Put the words in order. 

1. in/ 4A/ I /Class/ am/.

------------------------------------------------------------------

2. you/ nationality/ What/ are/ ?

-----------------------------------------------------------------

3. school/ I /at /yesterday/ was /.

-----------------------------------------------------------------

4. What/ have/ you/ today/ subjects/ do/?

-----------------------------------------------------------------
5. like/ a /I / kite/ flying/.

-----------------------------------------------------------------

V. Read and match. 

Answer

1. Where are you from?

A. I can play volleyball.

1 - …….

2. What day is it today?

B. No, she can’t.

2 - …….

3. What can you do?

C. I’m from Japan.

3 - …….

4. What’s he doing?

D. It’s Wednesday.

4 - …….

5. Can she play table tennis?

E. He’s painting a mask.

5 - …….

II. Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 năm 2022

I. Choose the odd one out.

1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D;

Giải thích

1 - A, B, C là danh từ các thời gian trong ngày, D là danh từ chỉ ngày sinh nhật

2 - A, B, C là danh từ tên các quốc gia trên thế giới; C là danh từ chỉ quốc tịch Việt Nam hay ngôn ngữ tiếng Việt.

3 - B, C, D là danh từ chỉ các tháng trong năm; A là động từ thường chỉ bơi lội

4 - A, C, D là động từ thường; B là danh từ chỉ môn thể thao cầu lông

5 - A, B, C là danh từ chỉ các thứ trong tuần; D là danh từ chỉ tuần.

II. Choose the best answers.

1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - A;

Giải thích

1 - danh từ phone number là danh từ số ít, nên động từ chia số ít là IS

2 - S + be + number + years old: ai đó bao nhiêu tuổi

3 - Câu mời trong tiếng Anh với WOULD

4 - Câu trả lời là I nên tính từ sở hữu tương ứng là YOUR

5 - Câu trả lời là ON TUESDAY chỉ thời gian nên Từ để hỏi tương ứng là WHEN

III. Read and write True or False.

1 - False; 2 - True; 3 - False; 4 - True; 5 - False;

Hướng dẫn dịch đoạn văn

Alex đang là học sinh trường Tiểu học Nam Thành Công. Nó thuộc quận Đống Đa. Có rất nhiều phòng học trong trường học của anh ấy. Chúng lớn và sáng. Có một thư viện, một phòng âm nhạc và một phòng máy tính. Anh ấy yêu trường học của mình.

Hướng dẫn dịch câu hỏi

1. Alex không phải là một học sinh.

2. Trường của anh ấy ở quận Đống Đa.

3. Có ít phòng trong trường học của anh ấy.

4. Có một phòng máy tính trong trường học của anh ấy.

5. Trường không có thư viện.

IV. Put the words in order.

1 - I am in class 4A.

2 - What nationality are you?

3 - I was at school yesterday.

4 - What subjects do you have today?

5 - I like flying a kite.

V. Read and match.

Answer

1. Where are you from?

A. I can play volleyball.

1 - …C….

2. What day is it today?

B. No, she can’t.

2 - …D….

3. What can you do?

C. I’m from Japan.

3 - …A….

4. What’s he doing?

D. It’s Wednesday.

4 - …E….

5. Can she play table tennis?

E. He’s painting a mask.

5 - …B….

Download đề thi và đáp án tại: Đề thi tiếng Anh lớp 4 chương trình mới học kì 1 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Xem thêm: Bộ 3 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023

Chia sẻ, đánh giá bài viết
48
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm