Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức bao gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Công nghệ, Sử - Địa soạn theo 03 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức
- 1. Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 4
- 2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
- 3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
- 4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
- 5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 4
- 6. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
- 7. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
1. Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 4
Mẫu số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Đọc hiểu văn bản |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2 ,0 |
|
Luyện từ và câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
0 |
4 ,0 |
|
Luyện viết chính tả |
|
|
|
1 |
|
|
0 |
1 |
1,5 |
|
Luyện viết bài văn |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
2,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
6 |
2 |
8 câu/10đ |
|
Điểm số |
1 ,0 |
|
0,5 |
3,5 |
0,5 |
4,5 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
1 ,0 10 % |
4 , 0 40 % |
5 ,0 50 % |
10,0 100% |
10,0 |
||||
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
>> Xem trong file TẢI VỀ!
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
|
Mạch kiến thức |
Yêu cầu cần đạt |
câu |
Hình thức |
Mức |
Điểm |
|||
|
TN |
TL |
1 |
2 |
3 |
||||
|
Số và phép tính 75% |
- Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho. |
1 |
0.5 |
|
0.5 |
|
|
0,5 |
|
- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000. |
8 |
|
0,5 |
0.5 |
|
|
0,5 |
|
|
- Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn) |
2 |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
0,5 |
|
|
- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). |
7a,b |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. |
7c,d |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc). |
9a |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
- Tìm số trung bình cộng |
9b |
|
0.5 |
0.5 |
|
|
0,5 |
|
|
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…). |
11 |
|
2 |
|
|
2 |
2 |
|
|
Một số yếu tố thống kê và xác suất 4% |
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu |
10b |
|
0.5 |
0.5 |
|
|
0,5 |
|
Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5% |
- Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ… |
10a |
|
0.5 |
|
0.5 |
|
0,5 |
|
Hình học và đo lường 16% |
- Nhận biết được thế kỉ |
3 |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
0.5 |
|
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng ( tấn, tạ, yến, kg); |
4 |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
0.5 |
|
|
- Xác định tên góc có trong hình |
5 |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
0.5 |
|
|
|
- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
6 |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
0.5 |
|
Tổng điểm |
|
|
3 |
7 |
5 |
3 |
2 |
10 |
Mức 1: 5 điểm Tỉ lệ: 50 %
Mức 2: 3 điểm Tỉ lệ: 30 %
Mức 3: 2 điểm Tỉ lệ: 20%
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
>> Xem trong file TẢI VỀ!
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4
|
Chủ đề/ Mạch kiến thức |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
1. CHẤT |
Số câu |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
|
Câu số |
1,4 |
|
5 |
9 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
0,5 |
1 |
|
|
2,5 |
|
|
2 . NĂNG LƯỢNG |
Số câu |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
4 |
|
Câu số |
2,8 |
|
6 |
|
|
10 |
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
0,5 |
|
|
1 |
3 |
|
|
3 . THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
|
2 |
5 |
|
Câu số |
3,7 |
|
|
11 |
|
12, 13 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
2 |
|
1,5 |
4,5 |
|
|
Tổng |
Số câu |
6 |
4 |
3 |
13 |
|||
|
Số điểm |
3,5 |
4 |
2,5 |
10 |
||||
5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 4
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG |
|||||||||
|
Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến |
|
1 |
1 |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU |
|||||||||
|
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
|
|
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
|
|
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
|
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
7 |
2 |
|
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
|
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
|
||||
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4
>> Xem trong file TẢI VỀ!
6. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
|
Nội dung kiến thức |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
|
Địa phương em |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
|
Câu số |
1 |
|
|
2 |
|
|
1,2 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
Trung du và vùng núi Bắc Bộ |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
3 |
|
4 |
|
|
|
3,4 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Đồng bằng Bắc Bộ |
Số câu |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
3 |
|
Câu số |
6 |
|
7 |
5 |
|
|
5,6,7 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
3 |
|
|
Duyên hải miền Trung |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
2 |
3 |
|
Câu số |
|
|
8 |
|
|
9,10 |
8,9,10 |
|
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
2 |
3 |
|
7. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
>> Xem trong file TẢI VỀ!
Gợi ý thêm: