Đề ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 2
Đề ôn thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 2 là tài liệu ôn tập có đáp án, ma trận kèm theo, giúp các em ôn luyện cuối kì 1, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 thêm hiệu quả.
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT…............. TRƯỜNG TH –THCS…… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Trong số 105 367 chữ số đứng ở hàng nghìn là:
A. 1
B. 0
C. 5
D. 7
Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số sau số lẻ là:
A. 1 400
B. 1401
C. 1402
D.1440
Câu 3: (0,5 điểm) Số 3 105 407 làm tròn đến hàng trăm là:
A. 3 105 400
B. 3 105 407
C. 3 105 4100
D. 3 105 300
Câu 4: (0,5 điểm) Dãy số chẵn được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 789; 790; 791; 792
B. 788; 790; 792; 794
C. 788; 790; 794; 792
D. 789; 7901; 793; 795
Câu 5: (0,5 điểm) Trong hình sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng BC:
A. BA B. CD C. ED D. AE |
Câu 6: (0,5 điểm) Trong hình dưới đây. Hình nào là hình thoi:
Câu 7: (0,5 điểm) Em hãy chọn ý có đủ các số 0 viết tiếp vào sau số 87 để được 87 triệu:
A. 000
B. 0 000
C. 000 000
D. 0 000 000
Câu 8: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 24 : ( 7 – m) với m = 1 là
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 82 367 + 7 355
b) 47 891 - 19 456
c) 6 349 x 2
d) 10 625 : 5
Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 57 670 + 29 853 – 7670 ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… | b) 16 154 + 140 + 2 760 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Câu 11: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 tấn = ………….kg c) 6 phút 12 giây = ………….giây | b) 600m2 = ……….dm2 d) 500 năm = ………….thế kỉ |
Câu 12:(2 điểm) Có 38 học sinh đang tập bơi, trong đó số học sinh chưa biết bơi ít hơn số học sinh đã biết bơi là 6 bạn. Hỏi có bao bạn đã biết bơi, bao nhiêu bạn chưa biết bơi?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 4
Phần 1. Trắc nghiệm ( 4 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
1 | C | 0,5đ |
2 | B | 0,5đ |
3 | A. | 0,5đ |
4 | B | 0,5đ |
5 | C | 0,5đ |
6 | D | 0,5đ |
7 | C | 0,5đ |
8 | B | 0,5đ |
Phần 2. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 89 722
b) 28 435
c) 12 698
d) 2 125
Câu 10: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 57 670 + 29 853 – 7670 = (57 670 – 7 670) +29 853 = 50 000 + 29 853= 79 853 | b) 16 154 + 140 + 2 760 = 16 154 + ( 140 + 2 760) = 16 154 + 3 000 = 19 154 |
Câu 11: (1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a) 3 tấn = 3 000kg c) 6 phút 12 giây = 372 giây | b) 600 m2 = 6dm2 d) 500 năm = 5 thế kỉ |
Câu 12.
Bài giải
Số bạn đã biết bơi là: (0,25 điểm)
(38+6) : 2= 22 (bạn) (0,5 điểm)
Số bạn chưa biết bơi là: (0,25 điểm)
22- 6= 16 (bạn) (0,5 điểm)
Bạn biết bơi: 22 bạn
Bạn chưa biết bơi: 16 bạn
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Nội dung kiểm tra | Số câu, câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
|
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Số và phép tính: | Số câu | 4 |
| 2 | 2 |
|
| 6 | 2 |
Câu số | 1,2,3,4 | 7,8 | 9,10 | ||||||
| Số điểm | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
Câu số | 11 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Hình học | Số câu |
|
| 2 |
|
|
| 2 |
|
Câu số |
|
| 5,6 |
|
|
|
|
| |
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Giải bài toán | Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
Câu số |
|
| 12 | ||||||
| Số điểm | 2 | 2 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 4 | 3 |
| 1 | 8 | 4 |
| Số điểm | 2 | 2 | 4 | 2 | 4 | 6 |