Đề thi Tin học lớp 4 kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi Tin học lớp 4 kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 1 có đáp án, ma trận bao gồm đầy đủ dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận môn Tin học khác nhau được biên soạn bám sát nội dung SGK môn Tin học lớp 4 - Kết nối tri thức. Mời bạn đọc tham khảo, download đề thi kèm đáp án.
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án, ma trận
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
Trường Tiểu học….. | BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I |
A. LÝ THUYẾT: (Thời gian: 15 phút) (4 điểm)
Câu A1: Phát biểu nào sau đây là đúng? (M1-0.5đ)
A. Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm
B. Phần mềm có thể tự làm mọi việc không cần đến phần cứng.
C. Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động
Câu A2. Gõ bàn phím đúng cách có những lợi ích nào sau đây? (M1-0.5đ)
A. Em sẽ tiết kiệm được thời gian và bảo vệ sức khoẻ.
C. Không có lợi ích gì.
D. Giữ máy tính sạch sẽ và không bị lỗi phần mềm
Câu A3. Dưới đây là hình ảnh khi đưa con trỏ chuột đến một vị trí trên trang Web. Em hãy cho biết vị trí nào có chứa siêu liên kết. (M1-0.5đ)
Câu A4: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng thứ tự thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm. (M2-0.5đ)
a) Xác định chủ đề (từ khoá) cần tìm kiếm.
b) Nhập từ khoá cần tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím Enter , trên trang web sẽ xuất hiện danh sách các liên kết.
c) Nháy chuột vào một liên kết trong danh sách trên để xem thông tin chi tiết.
d) Mở trình duyệt và gõ địa chỉ của máy tìm kiếm.
Thứ tự thực hiện đúng là:
.........................................................................................
Câu A5: Trong máy tính của Hồng có các phần mềm: Word, Unikey, Kiran's Typing Tutor và Kids Games Learning Sciene. Theo em, trong số phần mềm đó, phần mềm nào là không miễn phí? (M1-0.5đ)
A. Phần mềm Word.
B. Phần mềm Kids Games Learning Sciene.
C. Phần mềm Unikey.
D. Phần mềm Kiran's Typing Tutor.
Câu A6: Để thay đổi phông chữ em chọn nút lệnh nào sau đây: (M1-0.5đ)
Câu A7: Điền phím cần gõ (Theo kiểu gõ Telex) vào chỗ chấm cho phù hợp. (M1-0.5đ)
Để có chữ | â | ô | ê | đ | ă | ơ | ư |
Em gõ | …….. | …….. | …….. | …….. | …….. | …….. | …….. |
Để được dấu | Sắc | Huyền | Hỏi | Ngã | Nặng |
Em gõ | …….. | …….. | …….. | …….. | …….. |
Câu 8: Để có từ “Xuất sắc” em gõ theo kiểu Telex như thế nào? (M2-0.5đ)
……………………………………………………………………………………………………………..
B. THỰC HÀNH: (6 điểm) (Thời gian: 25 phút)
Câu B1: Thực hành tạo bài trình chiếu từ 4 trang trở lên với chủ đề giới thiệu về Ngôi trường em đang học. (M3-4.0đ)
Hướng dẫn:
Chọn chủ đề: Giới thiệu về trường em
- Trang 1: Gồm có:
+ Tiêu đề: GIỚI THIỆU TRƯỜNG EM
+ Tên người soạn
- Trang 2: Gồm tên ngôi trường em đang học và địa chỉ trường em đang học
- Trang 3: Kể tên những hình ảnh đẹp của trường em và chèn 1 hình ảnh minh hoạ.
– Trang 4: Cảm nghỉ của em về ngôi trường…..
Câu B2: Định dạng văn bản trên trang chiếu sao cho cân đối và đẹp mắt. (M2-1đ)
Câu B3: Lưu bài trình chiếu vào thư mục BAI KIEM TRA KI 1 (2024-2025) trong ổ đĩa D với Tên của em và lớp đang học (Ví dụ: Nguyễn Văn An – 4A). (M2-1đ)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
A. PHẦN LÝ THUYẾT: 4 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | A | A,d,b,c | A | C |
Câu 7:
Để có chữ | â | ô | ê | đ | ă | ơ | ư |
Em gõ | …aa….. | …oo….. | …ee….. | …dd….. | …aw….. | …ow….. | …uw….. |
Để có chữ | â | ô | ê | đ | ă | ơ | ư |
Em gõ | …aa….. | …oo….. | …ee….. | …dd….. | …aw….. | …ow….. | …uw….. |
Câu 8: Để có từ “Xuất sắc” em gõ theo kiểu Telex như thế nào? (M2-0.5đ)
Xuaats sawcs
B. THỰC HÀNH: 6 điểm
Câu B1: Thực hành tạo được bài trình chiếu từ 4 trang trở lên với chủ đề giới thiệu về Ngôi trường em đang học. (4 điểm)
Câu B2: Định dạng được văn bản trên trang chiếu sao cho cân đối và đẹp mắt. (1 điểm)
Câu B3: Lưu được bài trình chiếu vào thư mục BAI KIEM TRA KI 1 (2024-2025) trong ổ đĩa D với Tên của em và lớp đang học (Ví dụ: Nguyễn Văn An – 4A). (1 điểm)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề) | Số câu, số điểm và câu số | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | |||||||
|
| TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | |||
1. Máy tính và em | Số câu | 2 | 2 | |||||||||
| Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
| Câu số | A1,A2 | A1,A2 | |||||||||
2. Mạng máy tính và Internet | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
| Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
| Câu số | A3 | A3 | |||||||||
3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
| Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
| Câu số | A4 | A4 | |||||||||
4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
| Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
| Câu số | A5 | A5 | |||||||||
5. Ứng dụng tin học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | ||||
| Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 2.0 | 4.0 | 0.5 | 7.0 | ||||
| Câu số | A6 | A7 | A8 | B2, B3 | B1 | A6 | A7, A8, B1, B2,B3 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 7 | 4 | ||||
| Số điểm | 2.5 | 0.5 | 1.0 | 2.0 | 4.0 | 4.5 | 5.5 | ||||
| Câu số | A1,A2,A3,A6 | A7 |
| A4,A8 | B2, B3 | B1 | A1,A2,A3,A5,A6 | A4,A7, A8, B1 |