Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 hệ thống lại các kiến thức trọng tâm và các đề ôn tập cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo các dạng Toán lớp 4 học kì 1 như sau:

1. Đề cương ôn tập Toán lớp 4 học kỳ 1

NỘI DUNG ÔN TẬP:

1. Số học.

- Đọc, viết số tự nhiên.

- Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số.

- Tính giá trị biểu thức có 3 dấu phép tính, áp

dụng các tính chất của các phép tính để tính bằng cách thuận tiện nhất.

2. Đại lượng:

-Đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, đo thời gian: Đổi và ước lượng.

3. Hình học:

-Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song (cách kiểm tra và cách vẽ)

- Nhận diện, đếm số lượng, đọc tên, vẽ: góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong hình.

4. Giải bài toán có lời văn:

- Tìm trung bình cộng của nhiều số.

- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.

- Các bài toán có văn liên quan đến đo đại lượng, các phép tính cộng/trừ/ nhân/ chia đã học, tính diện tích các hình.

SỐ TỰ NHIÊN

Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc:

815:

5455:

65505:

5125085:

95005125:

545005875:

Bài 2:

a) Trong số 987 406

Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………

Chữ số 0 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………

Chữ số 6 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………

b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là ……

Bài 3: Viết số gồm:

a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ……………………

b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ……………………

c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: ……………………

d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………

e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: ……………………

Bài 4: Sắp xếp các số:

a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần:

……………………………………………………………………………………………………

b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần:

……………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Viết số:

a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.

Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên : …………………

Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên : …………………

b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………

c) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau: …………………

d) Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………

e) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 : …………………

f) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 14 : …………………

g) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 15 : …………………

Bài 6: Viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3.

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG

Bài 1: Đổi đơn vị

2 tấn 385 kg = …………… kg

9 tấn 79 kg = …………… kg

15 tấn 8 kg = …………… kg

6 tấn 8 tạ = …………… kg

15kg 4 dag = …………… dag

24kg 8 hg = …………… dag

23dag 9g = …………… g

8hg 9dag = ……………dag

4kg 25g = …………… g

53 yến 5kg = …………… kg

25kg 7dag = …………… dag

1/4 tấn = …………… kg

45185 kg = ……… tấn ……… kg

9506 kg = ……… tạ ……… kg

865 kg = ……… yến ……… kg

89125 g = ……… kg ……… g

12375 dag = ……… kg ……… dag

25005 g = ……… kg ……… g

6hg 7g = ……………g

600kg = …………… yến

7500dag = …………… kg

19 tạ 9 kg = …………… kg

6 tấn 19 yến = …………… kg

1/5kg = …………… dag

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) 3 tấn 280 kg + 5 tấn 890 kg =

b) 5 tạ 34 kg – 3 tạ 56 kg =

c) 3 kg 245 g – 2 kg 347 g =

d) 3 tấn 4 tạ x 3 =

e) 5 tấn 3 tạ : 2 =

f) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =

g) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ – 5 tấn 9 tạ =

h) 34 tấn 3 yến – 16 tấn 7 yến =

i) 5 kg 3 hg + 4 kg 4 hg – 3 kg 9 hg =

3 kg 2 g x 5 : 2 =

ĐO THỜI GIAN

Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian

180 giây = …………… phút

4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây

1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ

3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây

4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây

2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây

1/5 giờ = …………… phút = …………… giây

5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút

4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm

1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm

ĐO DIỆN TÍCH: dm2, m2

Bài 1: Đổi đơn vị:

7m2 = ………… cm2

21m2 = ………… dm2

4m2 132cm2 = ………… cm2

3405dm2 = ………… m2 ………… dm2

65 000cm2 = ………… dm2

340 000cm2 = ………… m2

1200dm2 = ………… m2

30 000 cm2 = ………… m2

2m2 780cm2 = ………… cm2

40m2 15dm2 = ………… dm2

12 500 000cm2 = ………… m2

1/5 m2 = ………… cm2

Bài 2: Đ/S?

50m2 = 500dm2

5m2 6dm2 = 560dm2

70 000dm2 = 700m2

26m2 31dm2 = 26031 dm2

52 000dm2 = 520m2

10m2 7dm2 = 1007dm2

18m2 18dm2 = 1818dm2

408dm2 = 40m2 8dm2

Bài 3: > < =

41m2 19dm2 … 409dm2

30m2 6dm2 … 3060dm2

5dm2 9cm2 … 509cm2

300m2 6dm2 … 3006dm2

90 000cm2 … 90m2

8012cm2 … 8dm2 12cm2

3940dm2 … 39m2 40dm2

2009cm2 … 21dm2

TRUNG BÌNH CỘNG

TBC của 1 dãy số lẻ cách đều bằng số chính giữa dãy số đó, hoặc TBC của 2 số đầu và cuối dãy. TBC của 1 dãy số chẵn cách đều bằng TBC của 2 số ở giữa hoặc 2 số đầu và cuối dãy.

Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau:

a) 2009 và 875 :

b) 210 ; 916 và 428:

c) 932 ; 1016 ; 3825 ; 2011:

d) 2 ; 4; 6; … ; 96; 98:

e) 1; 2; 3 ; … ; 2010 ; 2011:

f) 0 ; 2; 4 ; … ; 2008 ; 2010 :

g) 1 ; 3; 5 ; 7; … ; 2009 ; 2011 :

h) 3 ; 7 ; 11 ; … ; 95 ; 99 ; 103:

Bài 2: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, một trong hai số là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số còn lại.

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 998, số thứ nhất là 817, số thứ 2 là 916. Tìm số thứ 3.

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ nhất là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số thứ 3.

2. Nội dung ôn tập học kì 1 Toán lớp 4

1. Số học: Số tự nhiên:

- Đọc, viết, phân tích cấu tạo số

- So sánh số tự nhiên

- Thực hiện cộng, trừ số có nhiều chữ số; nhân, chia số có nhiều chữ số với số có 2,3 chữ số

- Tìm thành phần chưa biết của phép tính

- Tính nhanh (Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng; tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất 1 tổng (hiệu) nhân với 1 số; một số nhân (chia) với một tích)

2. Đại lượng

- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian

- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích

3. Hình học:

- Tính chu vi, diện tích các hình (hình vuông, hình chữ nhật)

- Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt

4. Giải toán có lời văn

- Giải toán có lời văn về:

+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số

+ Trung bình cộng

- Các dạng toán có lời văn đã học

5. Biểu đồ

- Toán về biểu đồ tranh, biểu đồ hình cột

3. Bài ôn tập học kì 1 Toán lớp 4

Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

65371; 75 631; 56 731; 67 351

b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

82 697; 62 789; 92678; 79862

Bài 2: Đọc các số sau

2543; 6732; 765489; 53604; 407800; 400080193

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1yến =....kg

10kg=....yến

1tạ=....yến

1tạ=.....kg

100kg=....tạ

1tấn=....tạ

1tấn=....kg

5tấn =....kg

1yến 7kg= ....kg

2 tấn 85 kg=.....kg

2kg 300g=....g

4 tạ 60kg=....kg

Bài 4:

1 phút =....giây

1/3 phút = .....giây

7phút=.....giây

1 phút 7giây= ....giây

1 thế kỉ =.....năm

1/5 thế kỉ=....năm

5 thế kỉ =....năm

100 năm=....thế kỉ

3 ngày =...giờ

4 giờ =.....phút

1/2 phút =....giây

3giờ 10phút = ....phút

1/4 giờ =.....phút

2 phút 5 giây= .....giây

300cm=.............m

6000m=............km

2000m=............hm

5km=..........dam

6000mm=........m

40m=.......dm

1m2 =.............dm2

400dm2=........m2

1m2=..............cm2

10dm2 2cm2=....cm2

3m2=................mm2

3km2=........dam

Bài 5: Tìm x

x + 875= 9936

X x 2 =4826

x – 725 = 8259

x : 3 = 1532

657 – x = 234

34 + x =100

X x 40 = 25600

X x 90 = 37800

X x 34 = 714

846 : X =18

Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất

3254 + 146 + 1698

912 + 898 + 2079

4367 + 199 + 501

1255 +436 +145

142 x 12 +142 x 18

4 x 18 x 25

769 x 85- 769 x 75

302 x 16 +302 x 4

2 x 45 x 5

36 x 2 x 7 x 5

Bài 7: Tính nhẩm

46 x 11=

65 x 11=

41 x 11=

87 x 11=

98 x 11=

38 x 11=

18 x 10 =

75 x 1000 =

420 : 10 =

82 x 100 =

2002000 :1000 =

6800: 100 =

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

3257 + 4659 – 1300

6000 - 1300 x 2

(70850 -50230) x 3

9000 + 1000 : 2

570 - 225 -167

468:6 +61 x 2

168 x 2 : 6 x 4

5625 – 5000: (726 : 6 – 113)

(21366 + 782) : 49 =

1464 x 12 : 61 =

Bài 9: Đặt tính rồi tính

987864 - 783251

969696 - 656565

628450 + 35813

3456 + 236

1342 x 40

1450 x 800

23109 x 8

1357 x 5

427 x 307

452 x 146

86 x 53

1122 x 19

248 x 321

3124 x 213

278156 : 3

288 : 24

469 : 67

56280 : 28

6235 : 215

71908 : 156

67358 : 187

104185 : 57

Bài 10: Trong các số: 27; 94; 786; 2000; 96234; 6972; 345; 190; 8925;

Các số chia hết cho 2 là :.............................................

Các số chia hết cho 5 là:...................................

Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5

Bài 11: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?

Bài 12: Bốn em Mai, Hoà, An, Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?

Bài 13: Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?

Bài 14: Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m 45cm, chiều rộng 240 cm bằng gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch, biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể?

Bài 15: Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Hỏi trung bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?

Bài 16: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây

Bài 17: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

Bài 18:

a) Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm

b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm

c) Tính chu vi của hình tam giác biết:

a = 10cm b = 10cm d = 5cm

Bài 19: Một trường học có 20 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 20: Một sân vận động HCN có chiều dài 200m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 bao gồm chi tiết nội dung ôn tập và mẫu đề thi kèm theo đáp án cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi, hệ thống lại các kiến thức đã học chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao.

4. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 4 Môn khác

5. Đề thi học kì 1 lớp 4 Các môn

Chia sẻ, đánh giá bài viết
822
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán

    Xem thêm