Đề ôn thi học kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức - Đề số 1
Nằm trong bộ Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024, Đề thi Toán học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức môn Toán trọng tâm học kì 1 lớp 4 hiệu quả.
Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức có đáp án
I. Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức
Phần I: Trắc nghiệm: (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Chọn ý trả lời đúng. ( M1 )
Số 380 105 690 đọc là :
A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
D. Ba tám không một không năm sáu chín không.
Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được bao nhiêu hộp bánh như thế? ( M2 )
A. 456 hộp
B. 420 hộp
C. 385 hộp
D. 386 hộp
Câu 3. Một hộp có 3 quả bóng màu đỏ và 2 quả bóng màu xanh có cùng kích thước. Không nhìn vào hộp, Tuấn lấy ra một quả bóng. Tìm phát biểu đúng. ( M2 )
A. Tuấn chắc chắn lấy được quả bóng màu đỏ.
B. Tuấn chắc chắn lấy được quả bóng màu xanh.
C. Tuấn có thể lấy được quả bóng màu đỏ.
D.Tuấn không thể lấy được quả bóng màu xanh.
Câu 4. Biểu thức 120 : (5 – a) có giá khi a = 3 bằng: ( M1)
A. 40
B. 30
C. 10
D. 60
Câu 5. Số 5 148 627, chữ số 6 thuộc : ( M1 )
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm, lớp đơn vị
D. Hàng triệu, lớp triệu
Câu 6. Hình vẽ bên có: ( M2 )
A. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
B. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
Câu 7. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? ( M1 )
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XVIII
Phần 2. Tự luận (3 điểm)
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (M2-1đ)
a) 9m2 36 cm2 =..........cm2
b) 4027 dm2 = ……. m2........dm2
c) 9 tạ 7 yến = kg
d) 7 phút 25 giây =............ giây
Câu 9. Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M3-2đ)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
7 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
ĐÁP ÁN | A | A | C | D | C | B | B |
ĐIỂM | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ | 1 đ |
Phần 2. Tự luận (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
Mỗi câu đúng được 0.25đ
a) 9m236 cm2 = 90036cm2
b) 4027 dm2 = 40m2 27dm2
c) 9 tạ 7yến =970kg
d) 7 phút 25 giây = 445 giây
Câu 9.
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:
20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:
20 334 – 30 = 20 304 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(20 238 + 20 334 + 20304) : 3 = 20 292 (kg) (0.75đ)
Đáp số: 20 226 kg gạo (0.25đ)
III. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Các phép tính số tự nhiên : Cộng, trừ, nhân, chia; đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp; biểu thức có chứa chữ. | Số câu | 3 | 3 | ||||||
Câu số | 1,4,5 | ||||||||
Số điểm | 3,0 | 3,0 | |||||||
2. Đơn vị đo độ dài, diện tích,khối lượng, giây, thế kỷ | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 7 | 8 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
3. Dạng toán trung bình cộng, rút về đơn vị, bài toán có ba bước tính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 2 | 9 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | |||||
4. Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai đường thẳng song song – vuông góc | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
5. Dãy số liệu, biểu đồ cột, số lần lặp lại của một sự kiện. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
TỔNG | Số câu | 4 | 3 | 1 | 1 | 7 | 2 | ||
Số điểm | 4,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 7,0 | 3,0 |
IV. Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 các môn sách Kết nối tri thức
VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu Đề thi học kì 1 các môn học lớp 4 sách Kết nối tri thức khác nhau, mời bạn đọc tham khảo:
- Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi Tiếng Việt lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức - Đề 2
- Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức - Số 1
- Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức - Số 2
- Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh 4 Global success
Trên đây là Đề ôn thi Toán lớp 4 học kì 1 sách Kết nối tri thức có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Đề thi tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.
>> Bài tiếp theo: Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức