Đề thi Tin học lớp 4 kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 3
Đề thi Tin học cuối kì 1 lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án
Đề thi Tin học cuối kì 1 lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án bao gồm đầy đủ dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận môn Tin học khác nhau với nội dung bám sát sách Tin học lớp 4 học kì 1 bộ Chân trời sáng tạo. Mời bạn đọc tham khảo, download đề thi kèm đáp án.
Đề thi Tin học 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT…… | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Chỉ cần có các phần cứng là máy tính có thể làm việc.
B. Chỉ cần có các phần mềm là máy tính có thể làm được tất cả các công việc.
C. Máy tính chỉ hoạt động, làm việc được khi có đủ phần cứng và phần mềm cần thiết.
D. Loa, màn hình là thiết bị phần cứng dùng để đưa thông tin vào máy tính.
Câu 2. Để thiết kế một bài trình chiếu, em cần sử dụng những thiết bị phần cứng nào sau:
A. Chuột, bàn phím.
B. Bàn phím, loa.
C. Màn hình, máy in.
D. Microsoft PowerPoint.
Câu 3. Thứ tự đúng ví dụ siêu liên kết, hình ảnh, văn bản trên hình ảnh trang web bên là:
A. Văn bản, hình ảnh, siêu liên kết.
B. Siêu liên kết, văn bản, hình ảnh.
C. Hình ảnh, văn bản, siêu liên kết.
D. Hình ảnh, siêu liên kết, văn bản.
Câu 4. Em đang truy cập Internet để xem dự báo thời tiết thì một liên kết video phim kinh dị hiện ra trên màn hình. Em nên:
A. Mở video và xem
B. Chia sẻ video cho bạn bè.
C. Thông báo cho bố mẹ, thầy cô.
D. Mở video xem trước rồi xem tin tức sau
Câu 5. Ngón út của bàn tay trái và bàn tay phải lần lượt dùng để gõ phím số nào?
A. 1,0
B. 0,1
C. 0,9
D. 9,0
Câu 6: Siêu văn bản là gì?
A. Là các trang chứa văn bản, hình ảnh
B. Là văn bản thường chứa các loại thông tin: Văn bản, âm thanh, hình ảnh, video, siêu liên kết
C. Là văn bản lớn, chứa nhiều kí tự
Câu 7: Từ khóa tìm kiếm là gì?
A. Là một từ hoặc một cụm từ ngắn gọn mô tả tổng quát nội dung cần tìm kiếm
B. Là tập hợp các từ hoặc cụm từ mà máy tìm kiếm quy định trước
C. Là đoạn văn miêu tả về chiếc chìa khóa
D. Biểu tượng cúa máy tìm kiếm
Câu 8: Phần mềm nào dùng để thiết kế bài trình chiếu?
A. Trình duyệt Chrome.
B. File Explorer.
C. Microsoft PowerPoint
D. RapidTyping.
Câu 9: Phần mềm trả phí là phần mềm:
A. Không được cấp phép sử dụng một cách hợp pháp
B. Người sử dụng phải trả tiền để dùng phần mềm hợp pháp
C. Người mua không cần tuân theo quy định của chủ sở hữu
Câu 10: Phần mềm RapidTyping là phần mềm:
A. Miễn phí
B. Trả phí
C. Hệ thống
I. Hãy điền Đ cho phát biểu đúng, S cho phát biểu sai trong bảng sau:
PHÁT BIỂU | Ý KIẾN CỦA EM |
Trên Internet có nhiều thông tin hữu ích giúp em học tập, giải trí. |
|
Cấu trúc cây thư mục cho biết nó chứa những tệp, thư mục nào. |
|
Có thể xem tất cả thông tin có trên Internet |
|
Tệp có thể chứa thư mục và tệp con. |
|
Trên Internet có những hình ảnh, video, không phù hợp với lứa tuổi của em |
|
Chỉ cần có các phần mềm là máy tính có thể làm được tất cả các công việc. |
III. So sánh chức năng, cách sử dụng của phím Shift và phím Caps Lock
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 4
I. (5 điểm). Mỗi ý đúng 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | A | C | C | A | B | A | C | B | A |
II. (3 điểm). Mỗi ý đúng được 0.5 điểm
PHÁT BIỂU | Ý KIẾN CỦA EM |
Trên Internet có nhiều thông tin hữu ích giúp em học tập, giải trí | Đ |
Cấu trúc cây thư mục cho biết nó chứa những tệp, thư mục nào. | Đ |
Có thể xem tất cả thông tin có trên Internet | S |
Tệp có thể chứa thư mục và tệp con. | S |
Trên Internet có những hình ảnh, video, không phù hợp với lứa tuổi của em | Đ |
Chỉ cần có các phần mềm là máy tính có thể làm được tất cả các công việc | S |
III. (2 điểm).
(0.5 điểm) GIỐNG NHAU: Đều sử dụng để viết chữ in hoa
(1.5 điểm) KHÁC NHAU
PHÍM SHIFT | PHÍM CAPS LOCK |
Nhấn giữ phím Shift các kí tự gõ vào là chữ in hoa | - Nhấn phím Caps lock sao cho đèn Caps Lock trên bàn phím bật sáng thì các kí tự gõ vào là chữ in hoa. - Khi tắt phím Caps Lock thì các kí tự gõ vào là chữ thường. |