Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026
Ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 sách KNTT, CTST, CD
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 sách KNTT, CTST, CD hệ thống lại các kiến thức trọng tâm với các bài tập có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo các dạng Toán lớp 4 học kì 1 như sau:
Giới thiệu về tài liệu:
- Có 03 đề cương, mỗi đề cương tương ứng với mỗi sách KNTT, CTST, CD
- File tải: Word
- Nội dung: Bám sát kiến thức SGK Toán 4 KNTT, CTST, CD.
1. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Số và phép tính
- Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)
- Đọc, viết các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)
- So sánh các số có nhiều chữ số
- Hàng và lớp. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Hàng và lớp
- Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số
- Phép cộng các số có nhiều chữ số
- Phép trừ các số có nhiều chữ số
- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
2. Đo lường
- Yến, tạ, tấn
- Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
- Giây, thế kỉ
3. Hình học
- Đo góc, đơn vị đo góc. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Đo góc, đơn vị đo góc
- Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song
- Hai đường thẳng vuông góc
- Hai đường thẳng song song
- Hình bình hành, hình thoi
4. Bài toán có lời văn:
- Giải bài toán có ba bước tính
- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng
B. BÀI TẬP
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
A. 321 523
B. 321 523 000
C. 321 5 230
D. 523 321 000
Câu 2. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 700 600
B. 5 070 600
C. 5 007 600
D. 5 070 060
Câu 3. Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Câu 4. Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:
A. 865 044
B. 806 504
C. 800 645
D. 800 654
Câu 5. Làm tròn số 78 351 829 đến hàng trăm nghìn được số:
A. 78 350 000
B. 78 300 000
C. 78 200 000
D. 78 400 000
Câu 6. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm triệu, lớp nghìn
B. Hàng triệu, lớp triệu
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 7. Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
A. 12 340 000
B. 12 300 000
C. 12 400 000
D. 12 350 000
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
2. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
* MỨC 1:
Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 99 998
C. 98 675
D. 98 765
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:
A. 21 897
B. 12 789
C. 19 182
D. 28 911
Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
A. 26 734
B. 72 643
C. 63 247
D. 73 462
Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:
A. 30 000
B. 37 000
C. 37 500
D. 38 000
Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:
A. 40 900
B. 40 009
C. 40 090
D. 49 000
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000.
b) Số liền trước của 19 999 là 18 999.
c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp.
d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6.
Bài 7: Số 74 408 đọc là:
A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.
B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
C. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
D. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.
Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:
A. 7 chục nghìn
B. 7 nghìn
C. 7 trăm
D. 7 chục
Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:
A. 74 406
B. 74 407
C. 74 409
D. 74410
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là
A. 100
B. 999
C. 998
D. 900
Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 101
B. 999
C. 1001
D. 1000
Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:
A. 45 và 54
B. 247 và 3570
C. 54 và 3570
D. 45 và 247
Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:
A. 865
B. 988
C. 499
D. 934
Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:
A. 4
B. 45
C. 158
D. 3 626
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
3. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều
Phần 2: ĐẠI LƯỢNG
I. Nhận biết:
*Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg
a. 1000
b. 100
c. 10
d. 1
Câu 2: Đổi 1 phút = ..... giây
a. 60
b. 600
c. 3000
d. 6
Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm
a. 10
b.1000
c. 10000
d. 100
Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:
a. 1 tấn = 10 tạ ☐
b. 1 thế kỉ = 100 năm ☐
c. 1 giờ = 65 phút ☐
d. 1 tạ = 10 yến ☐
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
1 kg = …. g
A. 10 g
B. 100 g
C. 1000 g
D. 10000 g
Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:
a. 1 tấn = 1000 kg ☐
b. 30 yến = 300 tạ ☐
c. 1 giờ = 60 phút ☐
d. 200 năm = 2 thế kỉ ☐
Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến
A. 50
B. 500
C. 5000
D. 50 000
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:
a. 10dag = 1 hg ;
b. 10dag = 100hg.
c. 10dag = 1000 g;
d. 10dag = 10 hg
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S
1 tấn = 100 ☐
tạ 10 yến = 1 tạ ☐
1 tạ= 1000 kg ☐
10 kg= 1 yến ☐
Câu 10: 400kg = . . . . .tạ
A. 4
B. 400
C. 4000
D. 40
Câu 11: 6 kg = . . . . g
A. 60
B. 600
C. 6000
D. 60 000
* Tự luận: (M1)
Câu 1: Đọc các số đo sau:
20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag
Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:
2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
Gợi ý: