Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 sách KNTT, CTST, CD hệ thống lại các kiến thức trọng tâm với các bài tập có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo các dạng Toán lớp 4 học kì 1 như sau:

Giới thiệu về tài liệu:

  • Có 03 đề cương, mỗi đề cương tương ứng với mỗi sách KNTT, CTST, CD
  • File tải: Word
  • Nội dung: Bám sát kiến thức SGK Toán 4 KNTT, CTST, CD.

1. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

1. Số và phép tính

- Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)

  • Đọc, viết các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)
  • So sánh các số có nhiều chữ số

- Hàng và lớp. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

  • Hàng và lớp
  • Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

- Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số

  • Phép cộng các số có nhiều chữ số
  • Phép trừ các số có nhiều chữ số

- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

2. Đo lường

- Yến, tạ, tấn

- Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

- Giây, thế kỉ

3. Hình học

- Đo góc, đơn vị đo góc. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

  • Đo góc, đơn vị đo góc
  • Góc nhọn, góc tù, góc bẹt

- Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song

  • Hai đường thẳng vuông góc
  • Hai đường thẳng song song

- Hình bình hành, hình thoi

4. Bài toán có lời văn:

- Giải bài toán có ba bước tính

- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng

B. BÀI TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:

A. 321 523

B. 321 523 000

C. 321 5 230

D. 523 321 000

Câu 2. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:

A. 5 700 600

B. 5 070 600

C. 5 007 600

D. 5 070 060

Câu 3. Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:

A. 8 000

B. 80 000

C. 800 000

D. 8 000 000

Câu 4. Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:

A. 865 044

B. 806 504

C. 800 645

D. 800 654

Câu 5. Làm tròn số 78 351 829 đến hàng trăm nghìn được số:

A. 78 350 000

B. 78 300 000

C. 78 200 000

D. 78 400 000

Câu 6. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?

A. Hàng trăm triệu, lớp nghìn

B. Hàng triệu, lớp triệu

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

D. Hàng chục triệu, lớp triệu

Câu 7. Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:

A. 12 340 000

B. 12 300 000

C. 12 400 000

D. 12 350 000

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

2. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

* MỨC 1:

Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999

B. 99 998

C. 98 675

D. 98 765

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:

A. 21 897

B. 12 789

C. 19 182

D. 28 911

Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?

A. 26 734

B. 72 643

C. 63 247

D. 73 462

Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:

A. 30 000

B. 37 000

C. 37 500

D. 38 000

Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:

A. 40 900

B. 40 009

C. 40 090

D. 49 000

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số liền sau của 9 999 là 10 000.

b) Số liền trước của 19 999 là 18 999.

c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp.

d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6.

Bài 7: Số 74 408 đọc là:

A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.

B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.

C. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.

D. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.

Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:

A. 7 chục nghìn

B. 7 nghìn

C. 7 trăm

D. 7 chục

Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:

A. 74 406

B. 74 407

C. 74 409

D. 74410

Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là

A. 100

B. 999

C. 998

D. 900

Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 101

B. 999

C. 1001

D. 1000

Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:

A. 45 và 54

B. 247 và 3570

C. 54 và 3570

D. 45 và 247

Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:

A. 865

B. 988

C. 499

D. 934

Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:

A. 4

B. 45

C. 158

D. 3 626

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

3. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều

Phần 2: ĐẠI LƯỢNG

I. Nhận biết:

*Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg

a. 1000

b. 100

c. 10

d. 1

Câu 2: Đổi 1 phút = ..... giây

a. 60

b. 600

c. 3000

d. 6

Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm

a. 10

b.1000

c. 10000

d. 100

Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:

a. 1 tấn = 10 tạ ☐

b. 1 thế kỉ = 100 năm ☐

c. 1 giờ = 65 phút ☐

d. 1 tạ = 10 yến ☐

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

1 kg = …. g

A. 10 g

B. 100 g

C. 1000 g

D. 10000 g

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:

a. 1 tấn = 1000 kg ☐

b. 30 yến = 300 tạ ☐

c. 1 giờ = 60 phút ☐

d. 200 năm = 2 thế kỉ ☐

Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến

A. 50

B. 500

C. 5000

D. 50 000

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:

a. 10dag = 1 hg ;

b. 10dag = 100hg.

c. 10dag = 1000 g;

d. 10dag = 10 hg

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S

1 tấn = 100 ☐

tạ 10 yến = 1 tạ ☐

1 tạ= 1000 kg ☐

10 kg= 1 yến ☐

Câu 10: 400kg = . . . . .tạ

A. 4

B. 400

C. 4000

D. 40

Câu 11: 6 kg = . . . . g

A. 60

B. 600

C. 6000

D. 60 000

* Tự luận: (M1)

Câu 1: Đọc các số đo sau:

20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag

Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:

2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm