Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Sách Chân trời sáng tạo hệ thống lại các kiến thức trọng tâm với các bài tập có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo các dạng Toán lớp 4 học kì 1 như sau:

Giới thiệu về tài liệu:

  • Số trang: 09 trang
  • Số câu: 72 câu. Trong đó mức 1 có 44 câu; mức 2 có 18 câu; mức 3 có 10 câu. 
  • File tải: Word + PDF.

Ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 sách CTST

CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

* MỨC 1:

Câu 1: Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999
B. 99 998
C. 98 675
D. 98 765

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 21 897; 12 789; 19 182; 28 911 là:

A. 21 897
B. 12 789
C. 19 182
D. 28 911

Câu 3: Số nào dưới đây có chữ số 6 ở hàng trăm?

A. 26 734
B. 72 643
C. 63 247
D. 73 462

Câu 4: Số 37 492 làm tròn đến hàng nghìn ta được số:

A. 30 000
B. 37 000
C. 37 500
D. 38 000

Câu 5: Số Bốn mươi nghìn không trăm linh chín viết là:

A. 40 900
B. 40 009
C. 40 090
D. 49 000

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số liền sau của 9 999 là 10 000.
b) Số liền trước của 19 999 là 18 999.
c) 25 300; 25 400; 25 500 là ba số tự nhiên liên tiếp.
d) 87 357 > 80 000 + 7 000 + 300 + 50 + 6.

Bài 7: Số 74 408 đọc là:

A. Bảy mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm không chục và 8 đơn vị.
B. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
C. Bảy bốn nghìn bốn mươi tám.
D. Bảy mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.

Câu 8: Chữ số 7 trong số 74 408 là:

A. 7 chục nghìn
B. 7 nghìn
C. 7 trăm
D. 7 chục

Câu 9: Số liền trước của số 74 408 là:

A. 74 406
B. 74 407
C. 74 409
D. 74410

Câu 10: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là

A. 100
B. 999
C. 998
D. 900

Câu 11: Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 101
B. 999
C. 1001
D. 1000

Câu 12: Các số thuộc dãy số: 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; ….là:

A. 45 và 54
B. 247 và 3570
C. 54 và 3570
D. 45 và 247

Câu 13: Số lẻ lớn nhất trong các số sau 988; 934; 865; 499 là:

A. 865
B. 988
C. 499
D. 934

Câu 14: Trong các số: 4; 45; 158; 3 626, số lẻ là số:

A. 4
B. 45
C. 158
D. 3 626

Câu 15: Số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:

A. 100
B. 102
C. 120
D. 124

Câu 16: Từ 1 đến 20 có tất cả số số chẵn là:

A. 10
B. 15
C. 18
D. 20

Câu 17: Trong các số sau, số chẵn có 2 chữ số nào quay ngược lại vẫn là số chẵn?

A. 32
B. 54
C. 76
D. 86

Câu 18: Từ 20 đến 30 có bao nhiêu số chẵn?

A. 6
B. 8
C. 10
D. 20

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm