Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 kì 1 Kết nối tri thức - Đề số 3 bao gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 khác nhau được biên soạn bám sát nội dung SGK Lịch sử Địa lí lớp 4 - Kết nối tri thức giúp các em ôn tập hiệu quả.
Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 kì 1 Kết nối tri thức có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Trường Tiểu học…… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ |
Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ cái trước câu đúng:
A. Tỉnh Bình Dương thuộc?
a. Bắc Trung Bộ
b. Đông Nam Bộ
c. Nam Trung Bộ
d. Tây Nam Bộ
B. Tỉnh Bình Dương có mấy đơn vị hành chính?
a. 7 đơn vị hành chính.
b. 8 đơn vị hành chính.
c. 9 đơn vị hành chính.
d. 10 đơn vị hành chính.
Câu 2: (1đ) Em hãy kể tên 5 nghề truyền thống nổi tiếng ở Bình Dương mà em biết.
Câu 3: (1đ)
A. Đỉnh núi cao nhất nước ta nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là.
a. Phan- xi - păng
b. Phu Luông
c. Mẫu Sơn
d. Tây Côn Lĩnh
B. Đặc điểm của khu vực trung du Bắc Bộ là địa hình.
a. Núi với đỉnh nhọn, sườn thoải
b. Đồi với đỉnh nhọn, sườn thoải
c. Núi với đỉnh tròn, sườn thoải
d. Đồi với đỉnh tròn, sườn thoải
Câu 4: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S trước ý sau.
☐ Xòe Thái được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa phi vật thể đại diện cho nhân loại vào năm 2021
☐ Ruộng bậc thang nổi tiếng ở Yên Bái là Sa Pa
☐ Lễ giỗ Tổ Hùng Vương được tổ chức hàng năm vào mồng Mười tháng Ba âm lịch
☐ Lễ hội Gầu Tào là lễ hội truyền thống của người Mông
Câu 5: (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới gió mùa với nhiệt độ trung bình năm trên …… ….. ….Mùa đông lạnh,………………. Mùa hạ nóng,…………………. Lượng mưa trung bình hàng năm từ …………………………………
Câu 6: (1đ)
A. Năm 2020, vùng Đồng bằng Bắc Bộ có số dân là?
a. 14 triệu người
b. Hơn 35 triệu người
c. 21 triệu người
d. Hơn 21 triệu người
B. Dân tộc chủ yếu ở Đồng bằng Bắc Bộ là:
a. Dân tộc Kinh
b. Dân tộc Mông
c. Dân tộc Thái
d. Dân tộc Chăm
Câu 7: (1đ) Nối cột A với cột B cho phù hợp.
A |
| B |
1. Đình làng | a. Là cửa ngõ ra vào làng | |
2. Cổng làng | b. Là nơi thờ Thành hoàng làng, thường được xây dựng ở vị trí trung tâm | |
3. Giếng nước | c. Là nơi diễn ra các sinh hoạt văn hóa chung của làng | |
4. Sân đình | d. Là nơi cung căp nguồn nước sinh hoạt chính cho dân làng. |
Câu 8: (1đ). Dựa vào cụm từ cho sẵn điền vào chỗ chấm cho thích hợp
(Thăng Long, Lý Công Uẩn, Đại La, Trần, Lý, Hậu Lê.)
Sau khi được tôn lên làm vua,………………………….dời đô ra ……………………vào năm 1010 và đổi tên Đại La thành……………………
Từ đó, nơi đây là kinh đô của các triều đại:…………, …………., ………………….
Câu 9: (1đ). Nêu đặc điểm chính của sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 10: (1đ). Em hãy cho biết vì sao phố cổ Hội An là điểm thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài quốc tế đến tham quan.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Câu | 1 | 3 | 4 | 6 | 7 | |
A | b | a | Đ-S-Đ-Đ | d | 1-b | 3-d |
B | c | c |
| a | 2-a | 4-c |
Câu 2: Làm nhang, heo đất, gốm, sơn mài, đan mây tre, trạm trổ điêu khắc…
Câu 5: (1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.
23 độ C - ít mưa - mưa nhiều - 1600 mm đến 1800 mm
Câu 8: (1đ). Dựa vào cụm từ cho sẵn điền vào chỗ chấm cho thích hợp
Lý Công Uẩn, Đại La, Thăng Long, Trần, Lý, Hậu Lê
Câu 9: (1đ). Nêu đặc điểm chính của sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung.
Vùng Duyên hải miền Trung có nhiều sông nhưng phần lớn là sông ngắn và dốc. Vào mùa mưa lũ, nước ở các sông dâng lên nhanh, thường gây ra lũ quét sạt lở đất.
Câu 10: (1đ). Em hãy cho biết vì sao phố cổ Hội An là điểm thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài quốc tế đến tham quan.
Vì phố cổ Hội An có nhiều công trình kiến trúc cổ, với nhiều sản phẩm du lịch độc đáo như “ Đêm phố cổ”, “ Lễ hội lồng đèn”…kết hợp với các hoạt động văn hóa truyền thống khác nên thu hút đông đảo lượng du khách trong ngoài nước.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Nội dung kiến thức | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Địa phương em | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 1 | 2 | 1,2 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||||
Trung du và vùng núi Bắc Bộ | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 3 | 4 | 3,4 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||||
Đồng bằng Bắc Bộ | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||
Câu số | 6 | 7 | 5 | 5,6,7 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Duyên hải miền Trung | Số câu | 1 | 2 | 3 | ||||
Câu số | 8 | 9,10 | 8,9,10 | |||||
Số điểm | 1 | 2 | 3 |