Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 kì 1 Chân trời sáng tạo - Đề số 2 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 cho học sinh của mình.
Đề thi Lịch sử Địa lí lớp 4 kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
TRƯỜNG TH…… | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKI LỚP 4 |
A. LỊCH SỬ (5 điểm)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Nơi Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ?
A. Cổ Loa
B. Hát Môn
C. Luy Lâu
D. Mê Linh
Câu 2. (0,5 điểm) Phần lớn khu di tích đền Hùng ở thành phố nào ở nước ta?
A. Phú Thọ
B. Hạ Long
C. Hà Nội
D. Việt Trì
Câu 3. (1 điểm) Lễ hội lớn ở Tây Ninh được công nhận là Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia là?
A. Lễ giỗ Quan lớn Trà Vong.
B. Lễ vía Bà Linh Sơn Thánh mẫu.
C. Lễ hội núi Bà Đen.
D. Lễ Hội Yến Diêu Trì Cung.
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 4. (1 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp:
(Lồng Tồng; Tày, Nùng; Gầu Tào; Mông)
Lễ hội.....................của người ...................để cúng tạ trời đất, cầu mưa thuận gió hòa và mùa màng bội thu.
Lễ hội.....................là nghi lễ nông nghiệp cổ xưa của dân tộc...........,...............Lễ hội thường bắt đầu vào những ngày đầu của năm mới.
Câu 5. (2 điểm) Nêu cảm nhận của em về ngày Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương?
B. ĐỊA LÍ (5 điểm)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 6. (0,5 điểm) Tây Ninh giáp với những tỉnh, thành nào ở nước ta:
A. Bình Dương, Bình Phước, Long An, Đồng Nai.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Long An, Tiền Giang.
C. Long An, Bình Dương, Bình Phước, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Long An, Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai.
Câu 7. (0,5 điểm) Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình rất đa dạng, bao gồm:
A. Cao nguyên, thung lũng, đồi.
B. Cao nguyên, núi, đồi
C. Cao nguyên, thung lũng, cánh đồng giữa núi, đồi.
D. Cao nguyên, thung lũng, cánh đồng, đồi.
Câu 8. (0,5 điểm) Đỉnh Phan-xi-pan thuộc thị xã Sa Pa có độ cao bao nhiêu mét?
A. 2143
B. 1343
C. 2314
D. 3143
PHẦN II: TỰ LUẬN:
Câu 9. (1,5 điểm) Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp:
(sườn núi; thiên nhiên; ruộng bậc thang)
……………………. là hình thức canh tác phổ biến ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Để trồng được lúa trên dốc, người dân đã xẻ …………. thành ruộng bậc thang. Đây là biểu tượng cho quá trình chinh phục …………… cho các đồng bào vùng cao ở nước ta.
Câu 10. (2 điểm) Khí hậu ở vùng đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
A. LỊCH SỬ: (5 điểm)
Câu 1: B (0,5 điểm)
Câu 2: D (0,5 điểm)
Câu 3: B (0,5 điểm)
Câu 4: (1,5điểm)
Lễ hội Gầu Tào của người Mông để cúng tạ trời đất, cầu mưa thuận gió hòa và mùa màng bội thu.
Lễ hội Lồng Tồng là nghi lễ nông nghiệp cổ xưa của dân tộc Tày, Nùng. Lễ hội thường bắt đầu vào những ngày đầu của năm mới.
Điền đúng mỗi từ ngữ đạt 0,25 điểm.
Câu 5. (2 điểm) Lễ giỗ Tổ Hùng Vương là biểu trưng của truyền thống uống nước nhớ nguồn của người Việt Nam từ bao đời nay. Lễ hội thể hiện lòng tự hào dân tộc, nhắc nhở về công ơn dựng nước và giữ nước của các vua Hùng.
B. ĐỊA LÍ: (5 điểm)
Câu 6: C (0,5 điểm)
Câu 7: C (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm)
Ruộng bậc thang là hình thức canh tác phổ biến ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Để trồng được lúa trên dốc, người dân đă xẻ sườn núi thành ruộng bậc thang. Đây là biểu tượng cho quá trình chinh phục thiên nhiên cho các đồng bào vùng cao ở nước ta.
Điền đúng mỗi từ ngữ đạt 0,5 điểm.
Câu 10: (2 điểm) Vùng đồng bằng Bắc Bộ có khí hậu ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Mùa hè nóng, mưa nhiều, có bão gây ngập lụt. Mùa đông vùng có chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc nên nhiệt đọ thấp, mưa ít.
Ma trận Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | MỨC 1 | MỨC 2 | MỨC 3 | TỔNG | ||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
1. Làm quen với phương tiện học tập | Số câu | 2 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số | 1,2 |
|
|
|
|
| 1,2 |
| |
Số điểm | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
2. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương | Số câu | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
| |
Số điểm | 0,5 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
3. Một số nét văn hóa ở vùng trung du Bắc Bộ | Số câu |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
Câu số |
|
| 4 |
|
|
|
| 4 | |
Số điểm |
|
| 1,5 |
|
|
|
| 1 | |
4. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
Câu số |
|
|
|
| 5 |
|
| 5 | |
Số điểm |
|
|
|
| 2 |
|
| 2 | |
5. Thiên nhiên và con người địa phương | Số câu | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
| |
Số điểm | 0,5 |
|
|
|
|
| 0,5 |
| |
6. Thiên nhiên vùng trung du và miền núi BB | Số câu | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
Câu số | 7,8 |
|
|
|
|
| 7,8 |
| |
Số điểm | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |
7. Thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ | Số câu |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 |
|
Câu số |
|
| 9 |
| 10 |
| 9,10 |
| |
Số điểm |
|
| 1,5 |
| 2 |
| 3 |
| |
TỔNG | Số câu | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
Câu số | 1, 2, 3, 6, 7, 8 |
| 4,9 |
| 5,10 |
| 1, 2, 3, 4,5,6, 7,8,9,10 |
| |
Số điểm | 3 |
| 3 |
| 4 |
| 10 |
|