Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều hệ thống lại các kiến thức trọng tâm với các bài tập có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo các dạng Toán lớp 4 học kì 1 như sau:

Giới thiệu về tài liệu:

  • Số trang: 13 trang
  • Nội dung: Bám sát kiến thức HKI môn Toán lớp 4 Cánh Diều.
  • File tải: Word + PDF.

Ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều

Phần 2: ĐẠI LƯỢNG

I. Nhận biết:

*Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Câu 1: Đổi đơn vị: 1 yến = ...... kg

a. 1000

b. 100

c. 10

d. 1

Câu 2: Đổi 1 phút = ..... giây

a. 60

b. 600

c. 3000

d. 6

Câu 3: Đổi 1 thế kỉ = ..... năm

a. 10

b.1000

c. 10000

d. 100

Câu 4: Điền đúng ( Đ), sai ( S) vào ô trống:

a. 1 tấn = 10 tạ ☐

b. 1 thế kỉ = 100 năm ☐

c. 1 giờ = 65 phút ☐

d. 1 tạ = 10 yến ☐

Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

1 kg = …. g

A. 10 g

B. 100 g

C. 1000 g

D. 10000 g

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống thích hợp:

a. 1 tấn = 1000 kg ☐

b. 30 yến = 300 tạ ☐

c. 1 giờ = 60 phút ☐

d. 200 năm = 2 thế kỉ ☐

Câu 7: 5 tạ = . . . . .yến

A. 50

B. 500

C. 5000

D. 50 000

Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:

a. 10dag = 1 hg ;

b. 10dag = 100hg.

c. 10dag = 1000 g;

d. 10dag = 10 hg

Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S

1 tấn = 100 ☐

tạ 10 yến = 1 tạ ☐

1 tạ= 1000 kg ☐

10 kg= 1 yến ☐

Câu 10: 400kg = . . . . .tạ

A. 4

B. 400

C. 4000

D. 40

Câu 11: 6 kg = . . . . g

A. 60

B. 600

C. 6000

D. 60 000

* Tự luận: (M1)

Câu 1: Đọc các số đo sau:

20 g, 305 dag, 100 000 hg, 560 dag

Câu 2: Đọc các số đo độ dài sau:

2 km, 45 dm, 105 mm, 234 dam

...

>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 1 lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm