Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 1
Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 1 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 cho học sinh của mình, giúp các em ôn tập hiệu quả.
Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Tường: Tiểu học…… | Thứ ……… ngày …….tháng …… năm .... KIỂM TRA CUỐI KÌ I |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1.
A. Giá trị của chữ số 6 trong số 26 471 539 là(0,5đ) M1
a. 60 000
b. 6 000 000
c. 60 000 000
d. 600 000
B. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ) M1
a. 18 770 000
b. 19 000 000
c. 18 800 000
d. 19 800
Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là( 1đ) M1
Ghi chữ Đ vào ô vuông trước câu trả lời đúng
☐ a. 146 789 ; 321 318 ; 318 963 ; 381 267.
☐ b. 381 267. ; 321 318; 318 963; 146 789.
☐ c. 146 789; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
☐ d. 381 164; 146 789; 164 318 ; 146 318.
Câu 3. Hình vẽ bên có: (1 đ) M2
Đánh dấu X vào ô trước câu trả lời đúng ☐ a. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông ☐ b.1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông | ![]() |
Câu 4. Lâm cân nặng là 37kg. Hân cân nặng 30kg, Mai cân nặng 29kg. Cân nặng của Lâm là:(1đ) M1
a. 31 kg
b. 32 kg
c. 34 kg
d. 35 kg
Câu 5. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (1 đ) M2
Nối với kết quả đúng
Câu 6. Đặt tính rồi tính. (1đ) M3
61 387 + 25 806 792 982 – 456 705 | 23 512 x 5 11 236 : 4 |
Câu 7. Tính diện tích hình vuông biết chu vi của hình vuông đó là 20 cm? (1đ) M2
Diện tích hình vuông đó là ...........cm2
Câu 8: Dựa vào biểu đồ và trả lời câu hỏi (1 đ) M2
Nêu khối lượng gạo được hỗ trợ mỗi lần được hỗ trợ
Câu 9: Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1đ) M3
Câu 10. Tính thuận tiện (1 đ) M3
285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11
= ………………………….…
= ………………………….…
= ……………………………
Đáp án Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Câu 1.
A. b
B. c
Câu 2: b
Câu 3: a
Câu 4: b
Câu 5: b
Câu 6: Mỗi câu đúng 0,25 đ
Câu 7. 25cm2
Câu 8: lần 1: 10 000 kg; lần 2: 12 000; lần 3: 9000 kg; lần 4: 11 000kg
Câu 9:
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:
20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.25đ)
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:
20 334 – 234= 20 100 (kg) (0.25đ)
Số ki-lô-gam gạo cả ba ngày cửa hàng bán được là:
20 238 + 20 334 + 20100 = 60 672 (kg) (0.25đ)
Đáp số: 60 672 kg gạo (0.25đ)
Câu 10:
285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11
= 285 × (69 - 57 - 11)
= 285 × 1
= 285
Ma trận Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
*Số và phép tính - Biết đọc, viết các số tự nhiên có nhiều chữ số (đến lớp triệu).Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho; Biết so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000.000; Biết làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn, tròn trăm nghìn, tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu); Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.Thực hiện phép tính cộng,phép tính nhân với tính chất giao hoán, kết hợp; Biết tìm số chẵn, số lẻ . Biết dấn hiệu chia hết cho 2.Nhận biết các số trong phạm vi 90 chia hết cho 9. -Hiểu tìm thành phần chưa biết liên quan đến phép tính cộng, trừ, nhân ,chia; Hiểu tìm số trung bình cộng - Vận dụng tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc). Tính bằng cách thuận tiện nhất; Vận dụng giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học), bài toán giải bằng ba bước tính, bài toán liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…).Bài toán tìm số trung bình cộng. | Số câu | 3 | 1 | 3 | 4 | 3 | ||||
Câu số | 1,2,4 | 5 | 6,9,10 | |||||||
Số điểm | 3 | 1 | 3 | 4 | 3 | |||||
*Hình học và đo lường -Biết đọc, viết các đơn vị đo diện tích (dm2, m2), đơn vị đo thời gian (giây,phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng ,diện tích, thời gian; Biết nhận dạng về các hình đã học : hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác…; Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt,hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; Biết xác định tên góc có trong hình. -Hiểu chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (dm2, m2 ),đơn vị đo thời gian (giây,phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg) -Vận dụng thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ…; giải bài toán liên quan đến đơn vị đo diện tích (dm2, m2)đơn vị đo thời gian (giây,phút, giờ, thế kỉ), đơn vị đo khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); Tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật | Số câu | 2 | 2 | |||||||
Câu số | 3,7 | |||||||||
Số điểm | 2 | 2 | ||||||||
*Thống kê và xác suất - Biết đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu; Biết sắp xếp dãy số liệu thống kê. Sắp xếp số liệu vào biểu đồ cột; Biết kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện khi thực hiện (nhiều lần) thí nghiệm, trò chơi đơn giản (tung đồng xu, lấy bóng từ hộp kín…) - Hiểu tính được giá trị trung bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột. -Vận dụng giải bài toán liên quan đến dãy số liệu thống kê,biểu đồ cột | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 8 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 3 |
| 3 | 1 |
| 3 | 6 | 4 | |
Số điểm | 3 |
| 3 | 1 |
| 3 | 6 | 4 |