Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 4
Đề thi học kì 1 lớp 4 có đáp án, ma trận
Tìm hiểu thêmTặng thêm 15 ngày khi mua gói 4 tháng.

KIỂM TRA KÌ I
Môn: TOÁN - LỚP 4A1
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Với ba chữ số 3, 4, 6 những số lẻ có thể viết là: (0.5đ)
A. 463 và 346 B. 463 và 643 C. 643 và 346 D. 463 và 364
Câu 2. Người ta đóng 27 chiếc bánh vào 3 hộp đều nhau. Hỏi 4 104 chiếc bánh thì đóng được
bao nhiêu hộp bánh như thế? (0.5đ)
A. 456 hộp B. 420 hộp C. 385 hộp D. 386 hộp
Câu 3. Một hộp có 3 quả bóng màu đỏ và 2 quả bóng màu xanh có cùng kích thước.
Không nhìn vào hộp, Tuấn lấy ra một quả bóng. Tìm phát biểu đúng. (0.5đ)
A.
Tuấn chắc chắn lấy được quả bóng màu đỏ.
B.
Tuấn chắc chắn lấy được quả bóng màu xanh.
C.
Tuấn có thể lấy được quả bóng màu đỏ.
D.
Tuấn không thể lấy được quả bóng màu xanh.
Câu 4:
a. Gía trị của chữ số 2 trong số 492 357 061 là: (0.5đ)
A. 200 000 B. 2 000 C. 20 000 000 D.2 000 000
b. Làm tròn số 18 765 312 đến hàng trăm nghìn ta được: (0.5đ)
A. 18 770 000 B. 18 800 000 C. 19 000 000 D. 19 800
000
Câu 5. Hình vẽ bên có: (0.5đ)
A.
2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông
B.
1 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
C.
2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông
D.
2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông
Câu 6.
a. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? (0.5đ)
A. XIX B. XX C. XXI D. XVIII
b. Biểu thức 120 : (5 – a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng: (0.5đ)
A. 4 B. 3 C. 1 D. 0
ĐIỂM
NHẬN XÉT
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Bằng số
Bằng chữ
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2đ)
61 387 + 25 806 792 982 – 456 705 23 512 x 5 11 236 : 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m
2
36 cm
2
=..........cm
2
b) 4027 dm
2
= ……. m
2
… dm
2
c)
9 tạ 7 yến =............kg b) 7 phút 25 giây =............ giây
Câu 9 Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 20 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều
hơn ngày đầu 96 kg, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày
cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2đ)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10 Bác Năm có một mảnh vườn hình chũ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100dm,
chiều rộng là 40dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. (1đ)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
CÂU
1
2
3
4a
4b
5
6a
6b
ĐÁP ÁN
B
A
C
D
B
A
B
D
ĐIỂM
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 7 2đ
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a) 9m
2
36 cm
2
= 90036cm
2
b) 4027 dm
2
= 40m
2
27dm
2
c)
9 tạ 7 yến =970kg d) 7 phút 25 giây = 445 giây
Mỗi câu đúng được 0.5đ
Câu 9.
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ hai bán được là:
20 238 + 96 = 20 334 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo ngày thứ ba bán được là:
20 334 – 234= 20 100 (kg) (0.5đ)
Số ki-lô-gam gạo trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là:
(20 238 + 20 334 + 20100) : 3 = 20 226 (kg) (0.75đ)
Đáp số: 20 226 kg gạo (0.25đ)
Câu 10
Bài giải
Đổi 100dm = 10m, 40dm = 4m
Chiều dài mảnh vườn là
10 – 4 = 6 (m) (0.5đ)
Diện tích mảnh vườn là:
6 x 4 = 24m
2
Đáp số: 24 m
2
(0.5đ)
Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án, ma trận
Đề ôn thi học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Đề số 4 có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 1 lớp 4 cho học sinh của mình, giúp các em ôn tập hiệu quả.