Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 năm 2024 - 2025
10 Đề thi Tin học lớp 4 học kì 1 sách mới theo Thông tư 27 sách mới gồm: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều giúp các em học sinh ôn tập kiến thức môn Tin học 4 cuối kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả.
10 Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tin học theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 Kết nối tri thức
Trường Tiểu học….. | BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I |
A. LÝ THUYẾT: (Thời gian: 15 phút) (4 điểm)
Câu A1: Phát biểu nào sau đây là đúng? (M1-0.5đ)
A. Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm
B. Phần mềm có thể tự làm mọi việc không cần đến phần cứng.
C. Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động
Câu A2. Gõ bàn phím đúng cách có những lợi ích nào sau đây? (M1-0.5đ)
A. Em sẽ tiết kiệm được thời gian và bảo vệ sức khoẻ.
C. Không có lợi ích gì.
D. Giữ máy tính sạch sẽ và không bị lỗi phần mềm
Câu A3. Dưới đây là hình ảnh khi đưa con trỏ chuột đến một vị trí trên trang Web. Em hãy cho biết vị trí nào có chứa siêu liên kết. (M1-0.5đ)
Câu A4: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng thứ tự thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm. (M2-0.5đ)
a) Xác định chủ đề (từ khoá) cần tìm kiếm.
b) Nhập từ khoá cần tìm kiếm vào ô tìm kiếm rồi nhấn phím Enter , trên trang web sẽ xuất hiện danh sách các liên kết.
c) Nháy chuột vào một liên kết trong danh sách trên để xem thông tin chi tiết.
d) Mở trình duyệt và gõ địa chỉ của máy tìm kiếm.
Thứ tự thực hiện đúng là:
.........................................................................................
Câu A5: Trong máy tính của Hồng có các phần mềm: Word, Unikey, Kiran's Typing Tutor và Kids Games Learning Sciene. Theo em, trong số phần mềm đó, phần mềm nào là không miễn phí? (M1-0.5đ)
A. Phần mềm Word.
B. Phần mềm Kids Games Learning Sciene.
C. Phần mềm Unikey.
D. Phần mềm Kiran's Typing Tutor.
Câu A6: Để thay đổi phông chữ em chọn nút lệnh nào sau đây: (M1-0.5đ)
Câu A7: Điền phím cần gõ (Theo kiểu gõ Telex) vào chỗ chấm cho phù hợp. (M1-0.5đ)
Để có chữ | â | ô | ê | đ | ă | ơ | ư |
Em gõ | …….. | …….. | …….. | …….. | …….. | …….. | …….. |
Để được dấu | Sắc | Huyền | Hỏi | Ngã | Nặng |
Em gõ | …….. | …….. | …….. | …….. | …….. |
Câu 8: Để có từ “Xuất sắc” em gõ theo kiểu Telex như thế nào? (M2-0.5đ)
……………………………………………………………………………………………………………..
B. THỰC HÀNH: (6 điểm) (Thời gian: 25 phút)
Câu B1: Thực hành tạo bài trình chiếu từ 4 trang trở lên với chủ đề giới thiệu về Ngôi trường em đang học. (M3-4.0đ)
Hướng dẫn:
Chọn chủ đề: Giới thiệu về trường em
- Trang 1: Gồm có:
+ Tiêu đề: GIỚI THIỆU TRƯỜNG EM
+ Tên người soạn
- Trang 2: Gồm tên ngôi trường em đang học và địa chỉ trường em đang học
- Trang 3: Kể tên những hình ảnh đẹp của trường em và chèn 1 hình ảnh minh hoạ.
– Trang 4: Cảm nghỉ của em về ngôi trường…..
Câu B2: Định dạng văn bản trên trang chiếu sao cho cân đối và đẹp mắt. (M2-1đ)
Câu B3: Lưu bài trình chiếu vào thư mục BAI KIEM TRA KI 1 (2024-2025) trong ổ đĩa D với Tên của em và lớp đang học (Ví dụ: Nguyễn Văn An – 4A). (M2-1đ)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
A. PHẦN LÝ THUYẾT: 4 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | A | A | A,d,b,c | A | C |
Câu 7:
Để có chữ | â | ô | ê | đ | ă | ơ | ư |
Em gõ | …aa….. | …oo….. | …ee….. | …dd….. | …aw….. | …ow….. | …uw….. |
Để có chữ | â | ô | ê | đ | ă | ơ | ư |
Em gõ | …aa….. | …oo….. | …ee….. | …dd….. | …aw….. | …ow….. | …uw….. |
Câu 8: Để có từ “Xuất sắc” em gõ theo kiểu Telex như thế nào? (M2-0.5đ)
Xuaats sawcs
B. THỰC HÀNH: 6 điểm
Câu B1: Thực hành tạo được bài trình chiếu từ 4 trang trở lên với chủ đề giới thiệu về Ngôi trường em đang học. (4 điểm)
Câu B2: Định dạng được văn bản trên trang chiếu sao cho cân đối và đẹp mắt. (1 điểm)
Câu B3: Lưu được bài trình chiếu vào thư mục BAI KIEM TRA KI 1 (2024-2025) trong ổ đĩa D với Tên của em và lớp đang học (Ví dụ: Nguyễn Văn An – 4A). (1 điểm)
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề) | Số câu, số điểm và câu số | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | |||||||
|
| TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | |||
1. Máy tính và em | Số câu | 2 | 2 | |||||||||
| Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||||||
| Câu số | A1,A2 | A1,A2 | |||||||||
2. Mạng máy tính và Internet | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
| Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
| Câu số | A3 | A3 | |||||||||
3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
| Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
| Câu số | A4 | A4 | |||||||||
4. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Số câu | 1 | 1 | |||||||||
| Số điểm | 0.5 | 0.5 | |||||||||
| Câu số | A5 | A5 | |||||||||
5. Ứng dụng tin học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | ||||
| Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 2.0 | 4.0 | 0.5 | 7.0 | ||||
| Câu số | A6 | A7 | A8 | B2, B3 | B1 | A6 | A7, A8, B1, B2,B3 | ||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 2 | 2 | 1 | 7 | 4 | ||||
| Số điểm | 2.5 | 0.5 | 1.0 | 2.0 | 4.0 | 4.5 | 5.5 | ||||
| Câu số | A1,A2,A3,A6 | A7 |
| A4,A8 | B2, B3 | B1 | A1,A2,A3,A5,A6 | A4,A7, A8, B1 |
2. Đề thi Tin học lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Việc nào sau đây là sử dụng máy tính đúng cách?
A. Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
B. Để cặp sách hoặc các đồ vật khác lên trên bàn phím.
C. Sử dụng bút bi để viết lên bề mặt màn hình điện thoại thông minh.
D. Truy cập tùy tiện vào bất kì trang thông tin nào trên Internet.
Câu 2. Các kí tự z x c v b n m , . / thuộc hàng phím nào?
A. Hàng phím trên.
B. Hàng phím dưới.
C. Hàng phím chứa dấu cách.
D. Hàng phím cơ sở.
Câu 3. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
B. Các từ khóa liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Bản quyền.
Câu 4. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là:
A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm.
B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm.
C. danh sách trang chủ của các website có liên quan.
D. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm.
Câu 5. Khi em sao chép, di chuyển tệp và thư mục của người khác có thể dẫn đến hậu quả gì?
A. Không dẫn đến hậu quả gì cả.
B. Làm mất thông tin.
C. Làm đảo lộn trật tự và gây khó khăn cho người sử dụng khác.
D. A và B đúng.
Câu 6. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu được gọi là:
A. Bản quyền.
B. Quyền sở hữu.
C. Quyền tác giả.
D. Quyền tài sản.
Câu 7. Chọn câu gõ đúng quy tắc gõ văn bản trong Word.
A. Buổi sáng, chim hót véo von.
B. Buổi sáng , chim hót véo von.
C. Buổi sáng,chim hót véo von.
D. Buổi sáng ,chim hót véo von
Câu 8. Hình ảnh được chèn vào trong văn bản với mục đích gì?
A. Minh họa cho nội dung văn bản.
B. Làm cho văn bản sinh động và hấp dẫn hơn.
C. Làm cho nội dung văn bản có thể dễ hiểu hơn.
D. Tất cả ý trên.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em quan sát hình ảnh và cho biết ngón tay nào phụ trách phím nào của hàng phím số trên cùng.
Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu một số tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi của mình.
Câu 3. (2 điểm) Với kiểu gõ Telex, điền phím cần gõ để được kí tự, dấu thanh cần gõ trong các bảng dưới đây.
Bảng 1. Gõ kí tự có dấu
Kí tự cần gõ | â | đ | ê | ô | ơ | ư | ă |
Phím cần gõ |
Bảng 2. Gõ dấu thanh
Dấu thanh cần gõ | Dấu sắc | Dấu huyền | Dấu hỏi | Dấu ngã | Dấu nặng |
Phím cần gõ |
Đáp án đề thi Tin học lớp 4 học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần I. Trắc nghiệm
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | D | B | B | C | C | A |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em quan sát hình ảnh và cho biết ngón tay nào phụ trách phím nào của hàng phím số trên cùng.
Tay trái | Tay phải |
Ngón út: 1 Ngón áp út: 2 Ngón giữa: 3 Ngón trỏ: 4, 5 | Ngón út: 0 Ngón áp út: 9 Ngón giữa: 8 Ngón trỏ: 6, 7 |
Câu 2: (2,0 điểm) Nêu một số tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi của mình:
- Xem phim kinh dị, phim ma sẽ làm em sợ hãi, ám ảnh. Xem những cảnh bạo lực, tàn ác sẽ ảnh hưởng xấu đến sự phát triển nhân cách của em.
- Em có thể bị nhiễm những thói hư, tật xấu khi xem những hành vi thiếu văn hóa trên Internet.
- Xem và làm theo hướng dẫn thực hiện những việc nguy hiểm sẽ dẫn đến rủi ro, không an toàn cho em.
- Khi biết em truy cập vào trang web không phù hợp, người xấu có thể đe dọa, bắt nạt em.
- Khi truy cập vào trang web do người xấu tạo ra, em có thể bị dụ dỗ, lừa đảo.
Câu 3. (2 điểm) Với kiểu gõ Telex, điền phím cần gõ để được kí tự, dấu thanh cần gõ trong các bảng dưới đây.
Bảng 1. Gõ kí tự có dấu
Kí tự cần gõ | â | đ | ê | ô | ơ | ư | ă |
Phím cần gõ | aa | dd | ee | oo | ow | uw | aw |
Bảng 2. Gõ dấu thanh
Dấu thanh cần gõ | Dấu sắc | Dấu huyền | Dấu hỏi | Dấu ngã | Dấu nặng |
Phím cần gõ | s | f | r | x | j |
3. Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 4 Cánh diều
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Thiết bị ngoại vi nào sau đây giúp máy tính lưu trữ thông tin lâu dài?
A. Thân máy
B. Ổ đĩa ngoài
C. Bàn phím
D. Bộ nhớ trong (RAM)
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào KHÔNG đúng về mối quan hệ giữa phần mềm và phần cứng?
A. Phần cứng và phần mềm hoạt động cùng nhau và độc lập với nhau.
B. Chỉ có thể nhìn thấy được phần cứng, còn phần mềm không nhìn thấy được.
C. Nếu chỉ có phần cứng thì máy tính không thể hoạt động xử lí thông tin theo yêu cầu, cần phải có phần mềm.
D. Nếu chỉ có phần mềm mà không có phần cứng máy tính thì phần mềm không thực hiện được chức năng của mình.
Câu 3. Nếu tắt máy tính bằng công tắc nguồn, phần mềm có thể bị lỗi và phần cứng có thể bị hư hại vì lí do nào sau đây?
A. Việc đọc ghi trên ổ đĩa bị ngắt
B. Thông tin trên màn hình bị mất
C. Không sử dụng được bàn phím máy tính
D. Không sử dụng được chuột máy tính
Câu 4. Em hãy nối vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Vị trí ngón tay | Phím |
1) Ngón tay trỏ trái - e | a) Cách |
2) Ngón tay trỏ phải - g | b) 1 |
3) Ngón tay giữa trái - d | c) 2 |
4) Ngón tay giữa phải - h | d) 3 |
5) Ngón tay áp út trái - c | e) 4 5 |
6) Ngón tay áp út phải - i | g) 6 7 |
7) Ngón tay út trái - b | h) 8 |
8) Ngón tay út phải - k | i) 9 |
9) Ngón tay cái - a | k) 0 |
Câu 5. Gõ bàn phím đúng cách mang lại lợi ích nào sau đây?
A. Giúp gõ được ngay cả khi ngồi sai tư thế.
B. Giúp gõ nhanh và chính xác.
C. Giúp tránh đau mỏi cổ tay và lưng.
D. Giúp gõ phím không cần nhìn bàn phím.
Câu 6. Loại thông tin nào sau đây không nhìn thấy dấu hiệu nó có trên trang web cho bên dưới?
A. Siêu liên kết
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Video
Câu 7. Em sẽ KHÔNG gặp phải những tác hại nào sau đây nếu cố tình xem các trang web có nội dung xấu, ví dụ: phim, ảnh, phần mềm độc hại?
A. Em có thể bị bắt nạt trên mạng
B. Em đã thực hiện một hành vi sai trái
C. Máy tính của em có thể bị hỏng
D. Máy tính của em có nguy cơ bị nhiễm virus
Câu 8. Trong các biểu tượng dưới đây, em hãy cho biết biểu tượng nào em có thể nháy chuột vào để khởi động trình duyệt Internet và sau đó truy cập vào trang web có máy tìm kiếm thông tin.
Câu 9. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các bước cho dưới đây để được trình tự đúng trong việc tìm kiếm thông tin trên Internet bằng máy tìm kiếm Google.
a) Nhập từ khóa vào máy tìm kiếm
b) Khởi động một trình duyệt Internet
c) Gõ phím Enter để bắt đầu tìm kiếm và sau đó lựa chọn kết quả
d) Truy cập vào trang web của máy tìm kiếm bằng cách gõ “google.com” vào thanh địa chỉ
Câu 10. Em hãy chọn ở bảng bên phải một từ khoá hợp lí với thông tin muốn biết ở bảng bên trái. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép (nhãn của thông tin, đánh số thứ tự của từ khóa)
Câu 11. Trong các câu sau đây, câu nào đúng về quyền được sử dụng phần mềm?
A. Muốn sử dụng phần mềm máy tính chỉ cần sao chép về máy tính là không cần trả phí.
B. Có một số phần mềm được sử dụng miễn phí, có một số phần mềm khi sử dụng phải trả phí
C. Tất cả các phần mềm đều phải mua mới được sử dụng.
D. Tất cả các phần mềm sao chép được thì được dùng miễn phí.
Câu 12. Tất cả các phần mềm dưới đây đều có đăng ký bản quyền (đăng ký sở hữu trí tuệ), nhưng phần mềm nào có thể dùng miễn phí:
A. Windows 10
B. Windows 11
C. Microsoft Office 365
D. Rapid Typing
Phần 2. Thực hành
Bài 1. Em hãy thực hiện:
a. Trong thư mục Documents, tạo thư mục GiaDinh.
b. Trong thư mục GiaDinh, tạo cho mỗi thành viên của gia đình em một thư mục.
c. Trong thư mục GiaDinh, tạo hai thư mục HocTap và GiaiTri.
d. Sao chép thư mục HocTap và GiaiTri vào mỗi thư mục con tên các thành viên của gia đình.
e. Xoá hai thư mục con HocTap và GiaiTri của thư mục GiaDinh.
Bài 2. Kích hoạt phần mềm trình chiếu Powerpoint, tạo một tệp trình chiếu mới và nhập nội dung cho bài trình chiếu theo như yêu cầu sau:
a) Về nội dung và bố cục
- Trang chiếu 1: Tiêu đề: “Truong em”. Nội dung: Tên của em.
- Trang chiếu 2: Tiêu đề: “Hinh anh truong em”. Hãy chèn một bức ảnh về cảnh trường em (hoặc một bức ảnh có sẵn trong máy tính)
- Trang chiếu 3: Tiêu đề: “Cay phuong”. Nhập 4 dòng văn tả về cây phượng trong sân trường. Em có thể chọn một cái cây khác để tả
- Trang chiếu 4: Tiêu đề: “Xin chao tam biet”
b) Về định dạng, hiệu ứng và kĩ thuật
- Có hiệu ứng chuyển trang cho 04 trang chiếu trong bài trình chiếu.
- Tiêu đề các trang chiếu có màu sắc và kích cỡ phù hợp
- Ở trang chiếu 3 em cần thao tác gõ phím đúng cách. Trong lời văn hãy chọn một vài từ và gạch chân
c) Lưu tệp: Lưu lại tệp trình chiếu với tên là “Truong em”.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Phần 1. Lí thuyết
Mỗi câu 0.5 điểm
Câu 1. B
Câu 2. A
Câu 3. A
Câu 4. Em hãy nối vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng:
Vị trí ngón tay | Phím |
1) Ngón tay trỏ trái | a) Cách |
2) Ngón tay trỏ phải | b) 1 |
3) Ngón tay giữa trái | c) 2 |
4) Ngón tay giữa phải | d) 3 |
5) Ngón tay áp út trái | e) 4 5 |
6) Ngón tay áp út phải | g) 6 7 |
7) Ngón tay út trái | h) 8 |
8) Ngón tay út phải | i) 9 |
9) Ngón tay cái | k) 0 |
Câu 5. B
Câu 6. A
Câu 7. C
Câu 8. C
Câu 9. b → d → a → c
Câu 10. Một đáp án là (A, 5), (B, 4), (C, 6)
Câu 11. B
Câu 12. D
Phần 2. Thực hành
Bài | Câu, ý | Điểm thành phần | Tổng điểm |
Bài 1 | Mỗi trong các câu a, b, c, e | 0.25 điểm | 1.5 |
Câu d | 0.5 điểm | ||
Bài 2 | Kích hoạt được phần mềm trình chiếu, lưu được tệp | 0.5 điểm | 2.5 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4
Các chủ đề (thời lượng) | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng |
Chủ đề A1 Phần cứng và phần mềm (2 tiết) | Nêu được tên một số thiết bị phần cứng và phần mềm đã biết. | Nêu được sơ lược về vai trò của phần cứng, phần mềm và mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa chúng. | Nêu được ví dụ cụ thể về một số thao tác không đúng sẽ gây ra lỗi cho phần cứng và phần mềm trong quá trình sử dụng máy tính. | Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ (%): 15 |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0. 5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm:0.5 | |
Chủ đề A2 Lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách (2 tiết) | Xác định được vị trí đặt các ngón tay trên hàng phím số. | Giải thích được lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách. | Thực hiện được thao tác gõ đúng cách. Gõ được đúng cách một đoạn văn bản ngắn khoảng 50 từ. | Số câu:2+1 Số điểm:1+0.5 Tỉ lệ (%): 15 |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 (TH) Số điểm: 0.5 | |
Chủ đề B Thông tin trên trang web (2 tiết) | Nhận biết và phân biệt được các loại thông tin chính trên trang web: văn bản, hình ảnh, âm thanh, siêu liên kết. | Giải thích được sơ lược tác hại khi trẻ em cố tình truy cập vào những trang web không phù hợp lứa tuổi và không nên xem. | Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ (%): 10 | |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 0 Số điểm: 0 | |
Chủ đề C1 Bước đầu tìm kiếm thông tin trên Internet (2 tiết) | Nêu được một máy tìm kiếm thông tin trên Internet. | Biết cách dùng máy tìm kiếm để tìm thông tin theo chủ đề (từ khoá). | Xác định được chủ đề (từ khoá) của thông tin cần tìm. Thực hiện được việc tìm kiếm thông tin trên Internet có sự trợ giúp của GV hoặc phụ huynh. | Số câu: 3 Số điểm:1.5 Tỉ lệ (%): 15 |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | |
Chủ đề C2 Tổ chức cây thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính (3 tiết) | Nêu được tác hại khi thao tác nhầm với thư mục và tệp, từ đó có ý thức cẩn thận khi thực hiện những thao tác nêu trên. | Thực hiện được các thao tác cơ bản với thư mục và tệp: tạo và xoá thư mục, xoá tệp, di chuyển một thư mục hay một tệp vào trong thư mục khác, sao chép thư mục và tệp, đổi tên tệp. | Số câu: 1 TH Số điểm: 1.5 Tỉ lệ (%): 15 | |
Số câu Số điểm | Số câu:0 Số điểm: 0 | Số câu: 0 Số điểm: 0 | Số câu: 1 (TH) Số điểm: 1.5 | |
Chủ đề D Bản quyền sử dụng phần mềm (1 tiết) | Biết rằng chỉ được sử dụng phần mềm khi được phép. | Nêu được một vài ví dụ cụ thể về phần mềm miễn phí và phần mềm không miễn phí. | Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ (%): 10 | |
Số câu Số điểm | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu: 1 Số điểm: 0.5 | Số câu:0 Số điểm: 0 | |
Chủ đề E1 Tạo bài trình chiếu (3 tiết) | Thực hiện được thành thạo việc kích hoạt và ra khỏi phần mềm trình chiếu. Tạo được tệp trình chiếu đơn giản (khoảng 4 trang) có chữ hoa và chữ thường, có ảnh, có sử dụng công cụ gạch đầu dòng. Định dạng được kiểu, màu, kích thước chữ cho văn bản trên trang chiếu. Sử dụng được một vài hiệu ứng chuyển trang đơn giản. Biết lưu tệp sản phẩm vào đúng thư mục theo yêu cầu. | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ (%): 20 | ||
Số câu Số điểm | Số câu: 0 Số điểm: 0 | Số câu: 0 Số điểm: 0 | Số câu: 1 (TH) Số điểm: 2 | |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ (%) | Số câu: 5 Số điểm:2.5 (%) 25 | Số câu: 5 Số điểm:2.5 (%) 25 | Số câu: 2 + 3 (TH) Số điểm: 1 + 4 (TH) (%) 10 + 40 (TH) | Số câu:12+3 Số điểm:6 + 4 Tỷ lệ (%)100 |
Ma trận câu hỏi học kì 1 Tin học 4
Các chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 |
Chủ đề A1 | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 |
Chủ đề A2 | Câu 4 | Câu 5 | (Trong Bài 2) |
Chủ đề B | Câu 6 | Câu 7 | |
Chủ đề C1 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Chủ đề C2 | Bài 1 | ||
Chủ đề D | Câu 11 | Câu 12 | |
Chủ đề E1 | Bài 2 |
Tham khảo chi tiết tại:
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 Cánh diều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 Chân trời sáng tạo
Trên đây chỉ là một phần của tài liệu. Tải về để nhận đủ 10 Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tin học theo Thông tư 27.