Bộ 29 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2025
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 4 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Có đáp án, ma trận
Bộ Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2025 là tài liệu với 29 Đề giữa kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều dưới đây có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh rèn luyện và nâng cao trình độ, kiến thức môn Toán lớp 4. Tài liệu này có tất cả 29 Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán. Trong đó có:
- Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức năm 2025
- Bộ 09 đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
- Bộ 07 đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh diều năm 2025
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Ma trận Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
|
Mạch kiến thức |
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
Phép nhân, phép chia |
- Phép nhân, chia với số có một, hai chữ số. |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
|||||
|
Số điểm |
0,5 |
1 |
2 |
|||||||
|
- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân. - Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
|
Số điểm |
0,5 |
1 |
||||||||
|
- Giải bài toán lời văn liên quan đến bài toán trung bình cộng, bài toán liên quan đến rút về đơn vị. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
|
Số điểm |
2 |
0,5 |
||||||||
|
Phân số, khái niệm phân số |
- Khái niệm phân số |
Số câu |
||||||||
|
Số điểm |
||||||||||
|
- So sánh và xếp thứ tự các số phân số. (bé đến lớn hoặc ngược lại). |
Số câu |
1 |
||||||||
|
Số điểm |
1 |
|||||||||
|
- Rút gọn phân số, quy đồng phân số |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
|
Số điểm |
0,5 |
1 |
||||||||
|
Thống kê và xác xuất |
- Dãy số liệu thống kê. - Biểu đồ cột. - Số lần xuất hiện của một sự kiện. |
Số câu |
||||||||
|
Số điểm |
||||||||||
|
Tổng |
Số câu |
2 |
3 |
4 |
1 |
1 |
6 |
5 |
||
|
Số điểm |
1 |
1,5 |
6 |
0,5 |
1 |
3 |
7 |
|||
|
PHÒNG GD - ĐT … TRƯỜNG TIỂU HỌC … Lớp 4 … Họ và tên: |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 40 phút |
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hình đã tô màu
\(\frac{2}{3}\) số quả là:

Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số tối giản là:
A.
\(\frac{21}{18}\)
B.
\(\frac{12}{18}\)
C.
\(\frac{11}{13}\)
D.
\(\frac{16}{36}\)
Câu 3. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức có giá trị lớn nhất là:
A. 5 000 × 30
B. 16 × 5 720 + 16 × 4 280
C. 7 200 000 : 40
D. 17 × 12 017 – 17 × 2 017
Câu 4. Lớp 4A quyên góp được 52 quyển vở. Lớp 4B quyên góp được 48 quyển vở. Lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 17 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
A. 39 quyển
B. 55 quyển
C. 53 quyển
D. 58 quyển
Câu 5. Khi làm 3 kg dưa cải muối, chị Hoa dùng 12 thìa đường, mỗi thìa có khoảng 5 gam đường. Vậy nếu muốn làm 16 kg dưa cải muối, chị Lan cần khối lượng đường là:
A. 280 g
B. 400 g
C. 360 g
D. 320 g
Câu 6. Trung bình cộng của ba số 45, 54 và 93 là:
A. 64
B. 45
C. 52
D. 77
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính
|
417 325 × 3 ………………… ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. ……………… |
1 208 × 61 ………………… ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. |
967 256 : 8 ………………… ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. |
38 915 : 32 ………………… ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. |
Câu 8.
Tính bằng cách thuận tiện:
a) 25 x 911 x 40
b) 285 x 52 + 285 x 47 + 285
Câu 9. Quy đồng mẫu số các phân số.
|
|
…………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. |
Câu 10. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số hai phân số:
\(\frac{8}{3}\) và
\(\frac{15}{36}\)
\(\frac{15}{20}\) và
\(\frac{7}{36}\)
Câu 11. Hôm qua chị Thu bán được 18 kg cam và thu về 450 000 đồng. Hôm nay ngày rằm nên giá cam cao hơn hôm qua. Chị Thu bán được 25 kg cam và thu về 800 000 đồng. Hỏi hôm nay giá mỗi ki-lô-gam cam cao hơn hôm qua bao nhiêu nghìn đồng.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 12:
Cân nặng trung bình của con trâu và con bò là 265 kg. Biết con trâu nặng hơn con bò 90 kg. Tìm cân nặng của con bò, con trâu.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Phần I. Trắc nghiệm
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
|
D |
C |
C |
B |
D |
A |
Phần II. Tự luận
Câu 7. Đặt tính rồi tính

Câu 8:
a) 25 x 911 x 40 = (25 x 40) x 911
= 1 000 x 911 = 911 000
b) 285 x 52 + 285 x 47 + 285 = 285 x (52 + 47 + 1)
= 285 x 100 = 28 500
Câu 9:
Ta có:
\(\frac{55}{72}\);
\(\frac{7}{6}\ =\)
\(\frac{84}{72}\);
\(\frac{11}{18\ \ }\ =\ \frac{44}{72}\);
\(\frac{13}{8}\ =\ \frac{117}{72}\)
Quy đồng mẫu số các phân số
\(\frac{55}{72}\);
\(\frac{7}{6}\);
\(\frac{11}{18}\);
\(\frac{13}{8}\) ta được
\(\frac{55}{72}\);
\(\frac{84}{72}\);
\(\frac{42}{72}\);
\(\frac{117}{72}\)
Câu 10:
a, Ta có:
\(\frac{15}{36}\ =\ \frac{15\ :\ 3}{36\ :\ 3}=\ \frac{5}{12}\)
\(\frac{8}{3\ }\ =\ \frac{8\ \times \ 4}{3\ \times \ 4}\ =\ \frac{32}{12}\)
b, Ta có:
\(\frac{15}{20} = \frac{15 : 5}{20 : 5} = \frac{3}{4}\)
\(\frac{3}{4} = \frac{3 \times 9 }{4\times 9 } = \frac{27}{36}\)
Câu 11
Giá bán 1 kg cam ngày hôm qua là:
450 000 : 18 = 25 000 (đồng)
Giá bán 1 kg cam ngày hôm nay là:
800 000 : 25 = 32 000 (đồng)
Hôm nay giá mỗi ki-lô-gam cam cao hơn hôm qua số tiền là:
32 000 – 25 000 = 7 000 (đồng)
Đáp số: 7 000 đồng
Câu 12:
Tổng cân nặng của trâu và bò là:
265 x 2 = 530 (kg)
Cân nặng của con trâu là:
(530 + 90) : 2 = 310 (kg)
Cân nặng của con bò là:
530 – 310 = 220 (kg)
Đáp số: Trâu: 310 kg
Bò: 220 kg
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
|
TRƯỜNG TH&THCS……………….. |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20.. – 20.. MÔN. Toán Thời gian: 40 Phút (không kể phát đề). |
Câu 1: (M1 - 0.5 điểm) Trong túi có 1 cái kẹo sữa và 3cái kẹo cà phê. Lan lấy 2 cái kẹo ra khỏi túi và quan sát kẹo lấy được. Hãy khoanh vào số sự kiện có thể xảy ra.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: (M1 - 0.5 điểm) Dãy số liệu số bút của các bạn Trang, Hùng, Huyền, Linh lần lượt là: 10;6;4;3. Em hãy khoanh vào số bút của bạn Hùng.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 10
Câu 3: (M1- 1 điểm) Hãy nối các phép tính với kết quả đúng

Câu 4: (M1 - 0.5 điểm) Quan sát biểu đồ rồi điền vào chỗ chấm.
![]() |
a) Bạn My làm được … sản phẩm gốm. b) Bạn …… làm được ít đồ gốm nhất. |
Câu 5: (M1 - 0.5 điểm) Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Khoanh vào phân số thích hợp vào chỗ chấm: AM = …. AB
![]()
A.
\(\frac{5}{1}\)
B.
\(\frac{5}{6}\)
C.
\(\frac{1}{6}\)
D.
\(\frac{6}{5}\)
Câu 6: (M2 - 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
1013 × 16
63 441 : 21
Câu 7: (M2 - 2 điểm) Có 3 xe ô tô chở 4200kg gạo và 2 xe ô tô chở 3600kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 8: (M3 - 3 điểm) Mẹ em nhờ em thống kê số lúa thu hoạch được của gia đình. Em đếm được 2 xe bò chở lúa về. Xe đi trước chở được 19 bao lúa, xe đi sau chở được 18 bao lúa. Hỏi nhà em đã thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lúa? Biết rằng trung bình 3 bao lúa nặng 180 kg.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 CTST
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số học |
Câu số |
3, 5 |
|
|
6 |
|
|
2 |
1 |
|
Số điểm |
1.5 |
|
|
2 |
|
|
1.5 |
2 |
|
|
Số lần xuất hiện của sự kiện |
Câu số |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
0.5 |
|
|
|
|
|
0.5 |
|
|
|
Biểu đồ, thống kê |
Câu số |
2, 4 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Giải toán về trung bình cộng và bài toán rút về đơn vị. |
Số câu |
|
|
|
7 |
|
8 |
|
2 |
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
3 |
|
5 |
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
|
|
2 |
|
1 |
5 |
3 |
|
Số điểm |
3 |
|
|
4 |
|
3 |
3 |
7 |
|
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 Cánh Diều


>> Tải đầy đủ File tại đây: Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 sách Cánh diều năm 2025
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn Tải về để lấy toàn bộ 29 đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều năm 2025.
