Lý thuyết giữa kì 2 tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 i-Learn Smart Start
Đề cương ôn tập giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh i Learn Smart Start tổng hợp những chuyên đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong Unit 5 - Unit 6 SGK tiếng Anh 4 iLearn Smart Start giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả.
Lý thuyết Từ vựng giữa kì 2 tiếng Anh lớp 4 Smart Start
Unit 5: Getting around
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. stop | /stɒp/ | dừng lại |
2. do not enter | /duː nɒt ˈentə(r)/ | không được vào |
3. turn left | /tɜːn left / | rẽ trái |
4. turn right | /tɜːn raɪt/ | rẽ phải |
5. no parking | /nəʊ ˈpɑːkɪŋ/ | không đỗ xe |
6. near | /nɪə(r)/ | gần |
7. behind | /bɪˈhaɪnd/ | ở phía sau |
8. next to | /ˈnekst tə/ | bên cạnh |
9. opposite | /ˈɒpəzɪt/ | đối diện |
10. in front of | /ɪn frʌnt əv/ | ở phía trước |
11. go straight | /ɡəʊ streɪt/ | đi thẳng |
12. go over | /ɡəʊ ˈəʊvə(r)/ | đi qua |
13. traffic lights | /ˈtræfɪk laɪt/ | đèn giao thông |
14. corner | /ˈkɔːnə(r)/ | góc |
15. bridge | /brɪdʒ/ | cây cầu |
16. on the left | /ɒn ðə left/ | bên tay trái |
17. on the right | /ɒn ðə raɪt/ | bên tay phải |
Unit 6: Describing People
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. tall | /tɔːl/ | dài |
2. short | /ʃɔːt/ | thấp |
3. big | /bɪɡ/ | to |
4. slim | /slɪm/ | mảnh khảnh |
5. strong | /strɒŋ/ | khỏe mạnh |
6. weak | /wiːk/ | yếu |
7. eyes | /aɪz/ | đôi mắt |
8. ears | /ɪə(r)/ | đôi tai |
9. mouth | /maʊθ/ | miệng |
10. nose | /nəʊz/ | mũi |
11. beard | /bɪəd/ | râu |
12. mustache | /ˈmʌstæʃ/ | ria |
13. hair | /heə(r)/ | tóc |
14. long | /lɒŋ/ | dài |
15. short | /ʃɔːt/ | ngắn |
16. straight | /streɪt/ | thẳng |
17. curly | /ˈkɜːli/ | xoăn |
18. blond | /blɒnd/ | vàng hoe |
19. handsome | /ˈhænsəm/ | đẹp trai |
20. pretty | /ˈprɪti/ | xinh đẹp |
21. cute | /kjuːt/ | đáng yêu |
22. young | /jʌŋ/ | trẻ |
23. old | /əʊld/ | già |
Lý thuyết Ngữ pháp giữa kì 2 tiếng Anh lớp 4 Smart Start
Câu hỏi ý nghĩa biển báo trong tiếng Anh
Dùng cấu trúc:
- Hỏi: What does this/ that sign mean?
- Trả lời: It means _________.
Ví dụ:
What does this sign mean?
It mean "No parking".
Câu hỏi vị trí của một địa điểm trong tiếng Anh
Dùng cấu trúc:
- Hỏi: Where is ____________?
- Trả lời: It is + giới từ chỉ nơi chốn như near/ next to/ behind/ in front of/ ...
Ví dụ:
Where is the school?
It is next to the library.
Cách hỏi đường, chỉ đường trong Tiếng Anh
Dùng cấu trúc:
Câu hỏi: How do I get to ______________?
Trả lời: Hướng dẫn chỉ đường dùng Go straight/ Go over/ Turn left/ Turn right/...
Ví dụ:
How do I get to the swimming pool?
Go straight. Then, turn left. It's on the right.
Cách hỏi và trả lời về phương tiện đi lại trong tiếng Anh
Dùng cấu trúc:
Câu hỏi: How + do / does + S + V nguyên thể +...?
Trả lời: S + V (s/es) + … + by bike / by bus / by car / on foot/ …
Ví dụ:
How do you go to school?
I go to school by motorbike. I go with my dad.
Câu hỏi về ngoại hình ai đó trong tiếng Anh
Hỏi về ai đó trông thế nào? ta dùng cấu trúc:
Câu hỏi: What does/do + S + look like?
Trả lời: S + am/ is/ are + adj (tính từ)
Ví dụ:
What does your brother look like?
He is strong and handsome.
Câu hỏi về một đặc điểm ngoại hình trong tiếng Anh
Câu hỏi dạng Yes/ No question dùng để hỏi về một đặc điểm ngoại hình của ai đó.
- Câu hỏi lựa chọn về hình dáng béo/ gầy/ thon gọn/ .. trong tiếng Anh:
Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + adj + or adj?
Trả lời: S + am/ is/ are + adj.
Ví dụ:
Is your father big or slim?
He's slim.
- Câu hỏi về một đặc điểm của ngoại hình như tóc/ mắt/ môi/ mũi... trong tiếng Anh:
Cấu trúc: Do/ Does + S + have + adj + N?
Trả lời: Yes, S + do/ does.
Hoặc No, S + don't/ doesn't. S + have/ has + ....
Ví dụ:
Does your sister hove long, blond hair?
Yes, she does.
Does your brother have short, curly hair?
No, he doesn't. He has long, straight hair.
Trên đây là Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 4 giữa kì 2 i Learn Smart Start.